Lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 23-8-2030

Ngày Âm Lịch: 25-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh dần tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
23
25

Ngày: Canh Dần, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 23 THÁNG 8 - TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Đây là một ngày khá khó khăn với nhiều thách thức và chuyện phiền toái. Việc hoàn thành công việc cũng khá gian nan và dễ gặp trở ngại. Tránh những cuộc tranh cãi và các vấn đề pháp luật, giấy tờ trong ngày này để tránh rắc rối không đáng có.

Lưu Liên - thời gian không dễ dàng

Bạn tìm không thấy lối ra

Không may mắn nếu lạc lối

Nhiều khó khăn và trở ngại phía trước

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Thuyền, may áo mão là lựa chọn tốt.

: Tránh khởi công, xây dựng, cưới gã, xuất hành bằng đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai trương vào ngày này. Lựa chọn một ngày khác để thực hiện những công việc quan trọng.

: Ngày Ngọ, Tuất, và Dần là những ngày tốt. Nhưng chỉ có ngày Nhâm Dần là phù hợp.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc để chữa bệnh là lựa chọn thông minh.

Không nên khởi công, động thổ, san nền, vẽ họa chụp ảnh, thừa kế chức tước, nhập học, học nghề, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự.

Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan và trừ được các sao xấu.

Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành.

Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc.

Nguyệt phá: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.

Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng, và khởi công xây nhà.

Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc.

Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin).

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Kế hoạch khó thành, cần cầu may mắn và tài lộc. Tốt nhất là hoãn lại các thủ tục pháp lý. Người đi xa nên kiên nhẫn chờ đợi tin tức. Đề phòng mất mát tài chính, hàng hóa nếu đi hướng Nam, cần nhanh chóng tìm lại. Cần cẩn trọng tránh tranh cãi, xung đột và lời lẽ thô tục. Dù việc làm có thể chậm trễ, nhưng cần chắc chắn và cẩn thận.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến gần, đặc biệt nếu cầu tài và may mắn, nên đi hướng Nam. Có thể gặp nhiều may mắn khi gặp gỡ trong công việc. Người đi có tin tức tích cực. Nếu đang chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cẩn thận với các cuộc tranh luận, xung đột, có nguy cơ gây ra rắc rối và không thuận lợi. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Tránh xa những nguy cơ của sự đổ vỡ quan hệ và lây nhiễm bệnh. Nói chung, tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc chính trị vào giờ này. Nếu phải thực hiện, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời điểm tốt nhất, nếu đi sẽ gặp may mắn và thành công. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm quay về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều thuận lợi và hòa thuận. Nếu có bệnh cần chữa, sẽ khỏi bệnh và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Không nên cầu tài, có thể gặp khó khăn hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần đề phòng và chuẩn bị kỹ lưỡng, cúng tế sẽ mang lại sự an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một hành trình bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi