Lịch âm ngày 4 tháng 8 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 4-8-2030
Ngày Âm Lịch: 6-7-2030
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày tân mùi tháng giáp thân năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2030 | Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất) |
4
|
6
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Giáp Thân Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỊCH NGHĨA NGÀY 4 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương và Dương Công Kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: Tân Mùi
Theo Chi Sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát.
Ngày này, người tuổi Ất Sửu và Đinh Sửu nên cẩn thận.
Thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, trừ các tuổi Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không gặp nguy hiểm.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Cần tránh xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, và tránh hoàn toàn Sửu.
Các tuổi Thân, Tý, và Thìn cần đề phòng Tam Sát.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Tránh những việc không thông thường theo lệnh chủ” - Không nên thử nếm thực phẩm mới lạ
- Mùi : “Tránh uống thuốc để tránh độc hại xâm nhập” - Hạn chế sử dụng thuốc để tránh nguy cơ độc hại cho cơ thể
Khổng Minh Lục Diệu
Thông Tin Về Ngày: Đại An
Ngày Cát, thích hợp cho mọi sự, mọi việc đều được làm một cách yên bình, thành công.
Ngày Đại An, Gặp Gỡ Quí Nhân
Mọi Việc Thuận Lợi, Phồn Thịnh
Đại An Đến Cũng Tốt
Yên Bình, An Lành Cho Thân Thể
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
: Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng Tinh Con Gà, Chủ Trị Ngày Chủ Nhật
: Xây Dựng Và Sáng Tạo Đều Mang Lại Kết Quả Tốt.
: Chôn Cất Đều Bị Đại Kỵ. Cưới Gả, Khai Ngòi Phóng Thủy, Khai Trương, Xuất Hành, Đóng Giường, Lót Giường, Trổ Cửa Đều Kỵ Tránh. Mọi Việc Khác Đều Không May Mắn. Vì Vậy, Không Nên Tiến Hành Chôn Cất Người Chết Trong Ngày Này.
:
- Sao Mão Nhật Kê Tại Mùi Thì Mất Chí Khí. Tại Ất Mão Hoặc Đinh Mão Rất Tốt. Ngày Mão Đăng Viên Nên Cưới Gả Tốt, Ngày Quý Mão Nếu Sáng Tạo Thì Mất Tiền Bạc.
- Hợp Với 8 Ngày Là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi Và Tân Hợi.
- Mão: Nhật Kê (Con Gà): Nhật Tinh, Sao Xấu. Tốt Nhất Cho Việc Xây Cất. Kỵ Việc Cưới Gả, An Táng, Gắn Cũng Như Sửa Cửa.
Mão Tinh Sáng Tạo Mang Lại Lợi Ích,
An Táng Cầu Phúc Không Thất Bại,
Trùng Tang Nhị Nhật, Tam Nhân Tử,
Mở Cửa Phóng Thủy, Không Thể Lưu Lại.
Khởi Sự, Phóng Thủy Tránh Tai Họa,
Hài Nhi Bạch Liễu Đầu Trời Đỏ,
Hôn Nhân Không Gặp Khó Khăn Ngày Này,
Tử Biệt Sinh Ly Thật Đau Đớn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất Hành Mang Lại Lợi Ích, Sinh Con Rất Thuận Lợi.
Động Đất Ban Nền, Đắp Nền, Lót Giường, Vẽ Họa, Chụp Ảnh, Lên Quan Nhậm Chức, Nạp Lễ Cầu Thân, Vào Làm Hành Chánh, Dâng Nộp Đơn Từ, Mở Kho Vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt Cho Mọi Việc Thiên Thành: Tốt Cho Mọi Việc Tuế Hợp: Tốt Cho Mọi Việc Đại Hồng Sa: Tốt Cho Mọi Việc Sao Thiên Quý: Tốt Mọi Việc | Hoang Vu: Xấu Cho Mọi Việc Địa Tặc: Xấu Với Việc Khởi Tạo, Động Thổ, Xuất Hành, An Táng. Nguyệt Hư: Xấu Nếu Làm Việc Giá Thú (Cưới Xin), Mở Cửa Hoặc Mở Hàng Tứ Thời Cô Quả: Kỵ Việc Giá Thú (Cưới Xin) |
Hướng xuất hành
Xuất Hành theo Hướng Tây Nam để Tiếp Đón 'Hỷ Thần'. Xuất Hành theo Hướng Tây Nam để Tiếp Đón 'Tài Thần'.
Tránh Xuất Hành theo Hướng Tây Nam Gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi Công Việc Đều Thuận Lợi, Nhất Là Cầu Tài Theo Hướng Tây Nam – Nhà Cửa Yên Bình. Người Xuất Hành Đều Bình An.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế Hoạch Khó Thành, Cầu Lộc, Cầu Tài Mơ Hồ. Kiện Cáo Nên Hoãn. Người Đi Xa Chưa Nhận Tin Tức. Tiền Bạc Mất Máu Nếu Đi Hướng Nam, Cần Phải Tìm Hiểu Kỹ Lưỡng Mới Thấy. Phòng Tránh Cãi Vã, Xung Đột, Nói Tóm Lược, Mọi Công Việc Đều Cần Đảm Bảo.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin Mừng Sắp Đến, Cầu Lộc, Cầu Tài Nên Đi Hướng Nam. Đi Làm Công Việc Gặp May Mắn. Người Đi Nhận Tin Tức. Chăn Nuôi Gặp Thuận Lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường Xuyên Tranh Luận, Gây Xung Đột, Đói Kém, Phải Cảnh Giác. Người Xuất Hành Nên Hoãn Lại. Phòng Tránh Nguyền Rủa, Tránh Lây Nhiễm. Mọi Công Việc Như Hội Họp, Tranh Luận, Công Việc Quan Trọng,…Nên Tránh Trong Thời Gian Này. Nếu Buộc Phải Làm Trong Thời Gian Này Thì Nên Kiềm Chế Lời Nói Để Tránh Gây Xung Đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là Giờ Rất Tốt, Nếu Đi Thường Gặp May Mắn. Buôn Bán, Kinh Doanh Có Lời. Người Đi Sắp Về Nhà. Phụ Nữ Nhận Tin Mừng. Mọi Công Việc Trong Nhà Đều Hòa Hợp. Nếu Bị Bệnh Cầu Thì Sẽ Khỏi, Gia Đình Đều Khỏe Mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu Tài Không Mang Lại Lợi Ích, Hay Bị Phản Đối. Nếu Ra Đi Hay Gặp Rủi Ro, Tai Họa, Công Việc Quan Trọng Thì Phải Đảm Bảo, Gặp Ma Quỷ Phải Cúng Tế Mới An Lành.