Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 11-8-2030
Ngày Âm Lịch: 13-7-2030
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày mậu dần tháng giáp thân năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2030 | Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất) |
11
|
13
Ngày: Mậu Dần, Tháng: Giáp Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải : Tam nương : xấu, ngày này không thích hợp cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên thực hiện việc liên quan đến việc nhận đất để tránh tình trạng không thuận lợi cho gia chủ
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến tế tự vì trong ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Lưu Liên là ngày gặp nhiều khó khăn, dễ bị trì hoãn và rắc rối, gây khó khăn trong việc hoàn thành công việc. Thêm vào đó, có thể gặp phải các cuộc tranh cãi hoặc xung đột. Trong các công việc hành chính, pháp lý, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, và việc gửi đơn từ, không nên vội vàng thực hiện vào ngày này.
Lưu Liên không phải là điều dễ dàng
Khi tìm kiếm không thấy lối ra
Nếu không thì dễ mất phương hướng
Nhiều trở ngại và vất vả
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, đặc biệt thuận lợi vào ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, làm sạch đường nước, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc bắt đầu học hành.
: Tránh làm tang lễ, đóng thọ, chôn cất hoặc sửa chữa mộ.
:
- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là tốt. Tại Mùi là thời điểm thuận lợi để khởi đầu một công việc mới.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Sao mộc, mang lại may mắn. Thành công trong sự nghiệp, tiến triển trong việc chăn nuôi và xây dựng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc để chữa bệnh.
Trải giường, cho vay tiền, làm đất, san nền, vẽ hoặc chụp ảnh, nhận chức vụ, thừa kế danh vọng hoặc sự nghiệp, tham gia học hành, học kỹ thuật, tổ chức lễ cầu hôn, tham gia công việc hành chính, hoặc nộp đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt trong việc cầu nguyện và tín thác. Giải thần: Tốt cho việc cầu nguyện, tín thác, trị oan cũng như loại bỏ các sao xấu Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt trong việc ra ngoài. Sao Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu trong việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ việc kết hôn, mai táng hoặc khởi công xây dựng nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kiêng cử việc kết hôn |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh chọn hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Kế hoạch khó thành, cần may mắn, cầu tài phải đánh đổi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Công việc có thể chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm mọi thứ cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không thuận lợi, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đánh đổi, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra đi đều bình yên.