Lịch âm ngày 6 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 6-8-2030

Ngày Âm Lịch: 8-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý dậu tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
6
8

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu cho ngày 6 tháng 8

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên dính lí luận với kẻ mạnh” - Hãy tránh các hoạt động liên quan đến tranh luận pháp lý, khi bạn yếu thế đối diện với kẻ mạnh

- Dậu : “Không nên tổ chức tiệc mời khách mới để tránh gặp nguy hiểm từ người mới quen”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tức là ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu, cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để lập kế hoạch lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để chờ đợi 'Thần May Mắn'. Xuất phát hướng Chính Tây để đón nhận 'Thần Tài Lộc'.

Tránh ra đi hướng Tây Nam gặp 'Thần Tiêu Cực' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn thăng tiến, mong muốn giàu có thì hãy hành động theo hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Tin tức về người đi sẽ được biết đến. Nuôi chăn thì gặp may mắn và thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tranh luận, cãi nhau, gây rối loạn, hãy cẩn thận. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Đề phòng bị nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và các việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời điểm này, hãy giữ miệng kín để tránh việc gây gổ hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời điểm rất tốt lành, nếu bạn ra đi trong khoảng này thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh thì sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Muốn thăng tiến thì không được lợi, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì có thể gặp tai nạn, hãy cẩn trọng. Nếu cần, cúng tế sẽ đem lại an lành.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hành động theo hướng Tây Nam – Sự yên bình sẽ đến với nhà cửa. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài khá mơ hồ. Kiện cáo thì nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản sẽ bị mất, nhưng nếu đi hướng Nam, hãy tìm kiếm kỹ sẽ tìm thấy nhanh chóng. Hãy cẩn trọng tránh xa tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc sẽ diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là cần phải kiên nhẫn và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi