Lịch âm ngày 29 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 29-8-2030

Ngày Âm Lịch: 1-8-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính thân tháng ất dậu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất)
29
1

Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dấu Hiệu Tốt Xấu Ngày 29 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Tránh Sửa Chữa Bếp Tránh Tai Hỏa” - Không nên làm việc gì đó liên quan đến lửa trong nhà

- Thân : “Tránh Dọn Dẹp Để Tránh Quỷ Ma” - Hãy tránh dọn dẹp phòng để không gây rủi ro

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều không tốt nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện các việc quan trọng, sẽ đạt thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Thuận lợi cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà phòng hoặc ra đi cầu công danh.

: Chôn cất, xây cửa, mở cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và làm giường. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch chôn cất hay khai trương kinh doanh, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, có thể lấy tên từ Sao Khuê hoặc từ sao của năm hay tháng để đặt cho con dễ nuôi dưỡng hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân làm cho văn học thất bại. Tại Ngọ, gặp Tuyệt đắc lợi trong kế hoạch, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, tốt trung bình.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên tức là thăng tiến danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ làm mồ, làm cửa.

 

Khuê tinh tạo ra phước lành,

Gia hạ vinh quang, thị cát cùng.

Khi thị thể hiện dương tốt,

Thì niên định chủ gặp may mắn.

Vận kim khánh trướng thành công,

Sự quan mùa mưa, hạnh phúc.

Mở cửa thuận thủy tránh hiểm họa,

Hai năm lưỡng thứ, bao la lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con rất tốt.

Đất rung ban nền, xây nền, làm giường, vẽ hoặc chụp ảnh, nhậm chức quan trọng, tham gia vào công việc hành chính, nộp đơn từ, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Thuận lợi cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương hoặc cầu tài lộc

Bạch hổ: Kỵ việc chôn cất. Nếu trùng ngày với Thiên giải, thì là sao tốt Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, xây nhà Thiên ôn: Kỵ cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chào đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Đông để đón 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn thêm vận may, thì hãy đi theo hướng Nam. Khi đi công việc, bạn sẽ gặp nhiều điều may mắn. Người đi sẽ mang tin về. Nếu bạn nuôi chăn đều sẽ gặp may mắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Cẩn trọng với việc tranh luận, gây mâu thuẫn, vì điều này có thể dẫn đến vấn đề không hay xảy ra. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị người khác nguyền rủa, cũng như đề phòng bị lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và các việc quan trọng khác, nên tránh vào giờ này. Nếu bạn phải làm việc vào giờ này, hãy cố gắng kiềm chế lời nói để tránh gây ra sự xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Đây là giờ tốt, nên nếu bạn đi ra ngoài, sẽ gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu ai đó bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ được chữa khỏi, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Nếu muốn thêm vận may, thì không nên cầu tài vào giờ này, vì có thể không có kết quả tốt, hoặc thậm chí gặp phải điều không mong muốn. Nếu ra ngoài, có thể gặp phải rủi ro hoặc tai nạn, đặc biệt khi có các việc quan trọng cần làm, cần phải cẩn thận và chu đáo hơn, cũng như cần cúng tế để tránh gặp ma quỷ.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc sẽ thuận lợi, nhất là khi cầu tài và đi theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi yên bình.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Các mưu sự sẽ gặp nhiều khó khăn, và việc cầu lộc, cầu tài cũng sẽ mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin về. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nếu đi theo hướng Nam thì hãy tìm kiếm nhanh chóng để tìm lại. Hãy đề phòng tranh cãi, xung đột, hoặc lời nói không hay. Dù việc làm có thể chậm, nhưng việc quan trọng nhất là làm chắc chắn và đúng đắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi