Lịch âm ngày 17 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 17-8-2030

Ngày Âm Lịch: 19-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp thân tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
17
19

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Ngày 17 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Tránh Ngày : Trùng phục : Không nên tiến hành chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, hoặc xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: giáp thân

hay còn gọi là Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là một ngày bị ảnh hưởng bởi năng lượng hung ác.
Theo lịch âm, đây là ngày Thuỷ kị, ngày này không tốt cho các tuổi Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không phải lo ngại về năng lượng Thuỷ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành cục Thủy.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không khuyến khích mở kho tránh tiền bạc mất mát” - Tránh việc mở kho để tránh lãng phí tiền bạc

- Thân : “Không khuyến khích kê giường để tránh ma quỷ xâm nhập” - Tránh việc kê giường để ngăn chặn sự xâm nhập của ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc gặp khó khăn, dễ bị trễ nải hoặc gặp phải những rắc rối, khó giải quyết. Hơn nữa, có nguy cơ gặp những cuộc tranh cãi hay mâu thuẫn. Đối với các công việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ, không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Sinh con vào ngày này không phải là điềm lành nên cần phải làm lễ Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các công việc Đại Kỵ, còn các công việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, hãy chọn một ngày tốt khác để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết vì có Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con vào ngày này cũng rất tốt.

Hoạt động động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, tham gia các sự kiện quan trọng, nạp lễ cầu thân, tham gia hành chính, nộp đơn từ, mở kho vựa đều được khuyến khích.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Chuyển động về hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Di chuyển hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh di chuyển về hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, mong ước hạnh phúc, mong tài lộc mờ mịt. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa nhận tin tức. Tiền bạc mất mát, tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì chỉ khi tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ thô tục. Công việc diễn ra chậm chạp, kéo dài nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu mong cầu hạnh phúc, mong tài lộc thì hướng đi nên là hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc mang lại nhiều may mắn. Người đi nhận tin tức. Nuôi trồng đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, gây mâu thuẫn, gây ra khó khăn, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh vi khuẩn. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm rất tốt, khi đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lãi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nếu mong tài lộc thì không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi thì có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế để tránh hiểm nguy.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là mong tài lộc đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra đi đều bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi