Lịch âm ngày 26 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 26-8-2030

Ngày Âm Lịch: 28-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý tỵ tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
26
28

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này được coi là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị, phù hợp với các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không phải lo lắng về Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không thúc đẩy mâu thuẫn, tránh xa sự xung đột” - Không nên kích động các mối mâu thuẫn, tránh xa những cuộc đối đầu

- Tỵ : “Hạn chế việc di chuyển để tránh mất mát về tài sản” - Nên hạn chế việc đi xa để tránh mất mát về tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, tức là ngày Cát, là ngày mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đều thành công, và bạn sẽ nhận được sự che chở và ủng hộ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này đều được nhận định là thành công

An lành và hòa thuận khi gặp gỡ bạn bè, người thân

Bình an và nhẹ nhàng gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chi phối ngày thứ 2 trong tuần.

: Lót giường bằng lụa, làm nghi thức an táng một cách cẩn thận.

: Tránh việc khai trương, an táng hoặc xây dựng. Nếu bạn có kế hoạch xây nhà, hãy chọn một ngày khác để bắt đầu.

:

Sao Nguy nguyệt Yến khi ở vị trí Tỵ, Dậu và Sửu đều mang lại may mắn. Đặc biệt, khi ở vị trí Dậu, mang lại điều tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo ra đều thành công và được tôn trọng.

- Nguy: sao xấu, biểu tượng là con chim én: không làm các việc như khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy sao phạt khả tạo cao đường,

Tự điếu, tạo hình chim én huyết quang

Tam tuế hài nhi tạo thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo hạt, thu hoạch lúa, mua bò, nuôi tằm, săn bắn, sửa chữa cây cối

Xây dựng, san nền, đắp nền, phụ nữ bắt đầu uống thuốc mà không có vấn đề sức khỏe, bắt đầu các công việc chính trị, nhận chức vụ, thừa kế tài sản hoặc sự nghiệp, tham gia vào các công việc hành chính, nộp đơn xin học, tìm kiếm sự thành công.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong các vấn đề hôn nhân Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc đi xa, đám cưới hoặc xây dựng nhà Địa phá: Kỵ việc xây dựng nhà cửa Thần cách: Kỵ việc thờ cúng Hà khôi: Kỵ việc khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam khi xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì có thể gặp khó khăn, rủi ro, nên thực hiện các nghi lễ cúng tế mới an toàn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm được. Hãy phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Việc làm sẽ chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Khi đi làm, gặp gỡ sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi