Lịch âm ngày 13 tháng 8 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 13-8-2030
Ngày Âm Lịch: 15-7-2030
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày canh thìn tháng giáp thân năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2030 | Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất) |
13
|
15
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Giáp Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Cẩn tránh những việc sau trong ngày này : Trùng tang : Không nên tổ chức tang lễ, cưới hỏi, đi ra ngoài, xây dựng nhà cửa hoặc mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
Tức là ngày Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim không tốt cho các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì sẽ được hưởng lợi từ sự khắc Kim.
Hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, nhưng không tốt với Tuất.
Cẩn tránh các nguy cơ từ Tam Sát đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Hãy tránh việc tiến hành quay tơ để tránh gặp phải sự vận động không ổn định”
- Thìn : “Hãy tránh khóc lóc để không gặp phải tang lễ không may”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Đây là ngày Xích khẩu, tức là ngày Hung, cần đề phòng vấn đề giao tiếp, tránh cãi vã, tranh luận. Ngày này được coi là xấu, việc thực hiện kế hoạch khó khăn, có thể gây ra xích mích, xung đột nội bộ, làm ơn nên tránh xa để tránh mất hòa khí hoặc rơi vào tranh cãi.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ được tiền tài.
: Tránh những công việc như chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt mộ, đóng góc, cưới hỏi, trổ cửa hay lắp đặt thiết bị thủy lợi. Nếu bạn đang có kế hoạch thực hiện các việc này, hãy chọn một ngày thuận lợi trong tháng để thực hiện.
:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn là tốt. Tại Thìn là Vượng Địa nhất. Tại Tý là Đăng Viên tốt nhất cho việc thừa kế hoặc tiến thân trong sự nghiệp.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Sao Hỏa xấu. Khắc kỵ với việc cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi du lịch bằng đường biển, khởi đầu, làm việc với đất đai, san nền, lắp đặt cửa, đặt mộ, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (bao gồm các loại máy), thu hoạch lúa, đào ao, tháo nước, thăm bác sĩ để chữa bệnh, mua gia súc, thú y, các hoạt động liên quan đến chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới hỏi, kết hôn, thuê người lao động, nộp đơn xin việc, học kỹ năng, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.
Tránh việc liên quan đến kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài, khai trương (Trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới hỏi Tam Hợp: Tốt nhất | Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc đi du lịch bằng đường biển, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất cho việc cưới hỏi giá thú |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', và hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' khi xuất hành.
Tránh hướng Chính Tây vì gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, quan hệ,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu phải ra ngoài, hãy giữ miệng để không gây xung đột hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt lành, đi đâu cũng gặp may mắn. Kinh doanh có lãi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có ích hoặc gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, gặp chuyện xấu, gặp nạn, công việc quan trọng cần phải chú ý. Gặp ma quỷ nên thực hiện lễ cúng mới an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu đi hướng Nam sẽ tìm thấy tiền bạc nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm mất thời gian, nhưng tốt nhất làm việc nào cũng cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn khi làm việc công cộng. Người đi nhận được tin tức tích cực. Nuôi trồng gia súc đều thuận lợi.