Lịch âm ngày 22 tháng 8 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 22-8-2030
Ngày Âm Lịch: 24-7-2030
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày kỷ sửu tháng giáp thân năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2030 | Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất) |
22
|
24
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động vào ngày này vì có thể gặp khó khăn.
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không thuận lợi cho việc mai táng hoặc sửa mộ phần.
Sát chủ dương : Không nên bắt đầu các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, kinh doanh, giao dịch bất động sản, tuyển dụng, hay đầu tư vào ngày này.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tương đồng với Thổ, ngày này thuộc hành Thổ.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Hành Kim khắc hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu không sợ hành Thổ.
Ngày Sửu tương hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát có thể gây chấn thương cho các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không phá hoại quan hệ để tránh mất mát” - Tránh việc gây rạn nứt trong quan hệ với người khác
- Sửu : “Tránh nhận chức vụ để không phải rời xa gia đình” - Cân nhắc trước khi nhận bất kỳ vị trí công việc mới để tránh xa gia đình
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều diễn ra một cách suôn sẻ, thành công.
Đại An thu hút những người quý phái
Đồ ăn dư thừa, tiền bạc sung túc
Thời gian không quan trọng, tâm hồn thanh nhàn
An lành, không gặp trở ngại
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: May mắn (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, quản lý ngày thứ 5.
: Bắt đầu nhiều dự án làm ăn là điều tốt. Tuyệt vời cho việc xây dựng, sửa chữa mộ phần, thông nước, làm cửa, các dự án thủy lợi, cắt cỏ, phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, và tham vọng nghề nghiệp.
: Rất không nên đi thuyền. Đặt tên cho con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng để nuôi dưỡng dễ dàng hơn.
:
Sao Đẩu mộc Giải khi ở Tỵ sẽ mất sức. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng cẩn thận với Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn để tránh việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; THÍCH HỢP với việc dứt bỏ tình trạng rủi ro cho trẻ em, lấp đầy hang lỗ, xây dựng cầu tiêu, tường, chấm dứt mối quan hệ có hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn và mai táng.
Đẩu tạo điều kiện cho sự giàu có,
Vị thế cao quý, thăng tiến.
Phát triển nông trại, tài sản tăng lên,
Thịnh vượng trong công việc kinh doanh, vui vẻ hòa thuận.
Gặp may mắn với quý nhân, bình an suốt cuộc đời,
Nhận được sự ủng hộ từ vận may, không có sự rủi ro.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Ký kết hợp đồng, thương lượng, đào đất san nền, tìm thầy chữa bệnh, săn bắn, cá đuối, và bắt trộm cắp.
Xây dựng nền và tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Lợi ích cho mọi hoạt động Mẫu Thương: Mang lại tài lộc, thuận lợi cho việc khai trương | Thụ tử: Không thuận lợi, ngoại trừ việc săn bắn Ngũ Quỹ: Không tốt cho việc di chuyển Sát chủ: Không thuận lợi cho bất kỳ việc gì |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Hạn chế việc xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Mọi người xuất hành đều trải qua một cách bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch khó thành, mong muốn tài lộc, thành công không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của khi đi theo hướng Nam, cần tìm hiểu kỹ trước khi hành động. Cẩn thận về các cuộc tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói vô lý. Cần phải chắc chắn và cẩn thận trong mọi công việc.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến gần, nếu mong muốn tài lộc, hạnh phúc thì hãy đi theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn khi gặp gỡ. Người đi sẽ nhận được tin tức mong đợi. Kinh doanh chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể gặp phải tranh luận, cãi vã, gây ra sự không hài lòng, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên trì hoãn. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa hoặc bị bệnh tật. Tránh mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy cẩn thận trong lời nói để tránh gây ra xung đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều diễn ra một cách hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mong muốn tài lộc sẽ không được thực hiện, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu có kế hoạch ra đi hay thực hiện công việc quan trọng, hãy cẩn thận và chuẩn bị sẵn sàng. Cần chú ý tránh gặp phải tai họa, và thực hiện các nghi lễ cúng tế để bảo vệ bản thân.