Lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 3-8-2030

Ngày Âm Lịch: 5-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh ngọ tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
3
5

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Tốt Xấu Ngày 3 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mười bốn mươi ba, ba mươi hai - Đi chơi vẫn thấy thật, đi buôn chưa quen”
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: Canh Ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên vội vã tiến hành để tránh tai nạn” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh gặp phải rủi ro

- Ngọ : “Không nên chủ quan khi có chuyện không may xảy ra” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh có việc phải sửa lại sau này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

tức ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc gặp khó khăn, tiến độ bị chậm trễ, vấn đề tài chính và danh tiếng bị ảnh hưởng. Đây là một ngày xấu tồi tệ, nên hạn chế các kế hoạch khó thành công.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được gì

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chủ trì ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Bắt đầu mọi dự án mới, chôn cất, mở cửa, đào giếng, kết hôn, xây dựng, khai mương, các công việc liên quan đến nước, chặt cỏ, làm đất là tốt nhất.

: Lót giường, đi thuyền, mua sắm. Tránh mua sắm những món đắt tiền như ô tô, xe máy, nhà đất...

:

- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, chôn cất, lắp cửa, lắp gác, xây cầu. Khởi công lò nhuộm và lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), làm đẹp cây cỏ.

Nhận chức, kế thừa chức vị hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các hoạt động liên quan đến chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, làm đất và trồng cây. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc thương mại, tìm kiếm tài lộc, kinh doanh, và đi xa. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, tìm kiếm tài lộc, khai trương, di chuyển Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng với Thiên Giải thì là tốt. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Hoàng Sa: Xấu nhất là khi đi xa. Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ kết hôn. Trùng Phục: Kỵ việc kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu tài không được lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi thì dễ gặp nạn, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài theo hướng Tây Nam là tốt nhất - Nhà cửa được bình yên, người ra đi đều an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, cần tìm nhanh để tránh tranh cãi, mâu thuẫn và làm việc chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn, người đi có tin về, chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cần tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng có, phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Nên tránh những việc như hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn, buôn bán, kinh doanh có lời, người đi sắp về nhà, phụ nữ có tin mừng, mọi việc trong nhà hòa hợp, nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi