Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 9-8-2030

Ngày Âm Lịch: 11-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính tý tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
9
11

Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 9 THÁNG 8 CÓ GÌ TỐT VÀ XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm phải ngày : Kim thần thất sát: không nên tiến hành những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra ngoài hoặc bắt đầu một dự án quan trọng, cẩn thận với nguy cơ gặp nạn, hãy cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, nhưng tốt nhất nên chọn hướng xuất hành là Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài đều có một chuyến đi an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài có thể gặp khó khăn và mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu đi hướng Nam có thể mất tiền, mất của, nhưng sẽ nhanh chóng tìm lại được. Cẩn thận tranh cãi, gây mâu thuẫn hoặc có những lời lẽ không đáng có. Dù làm việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui đang đến gần, đặc biệt nếu cầu lộc, cầu tài thì nên chọn hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm kinh doanh hoặc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường có tranh luận, cãi vã, nhưng cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ lây nhiễm bệnh. Những hoạt động như hội họp, tranh luận hoặc các việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm vào thời gian này, hãy cẩn thận tránh những lời nói không hay gây ra xích mích hoặc cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn. Kinh doanh hoặc buôn bán sẽ có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi mối quan hệ trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ mau khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi