Lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 20-8-2030

Ngày Âm Lịch: 22-7-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh hợi tháng giáp thân năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2030 Tháng 7 Năm 2030 (Canh Tuất)
20
22

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: đinh hợi

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Cầu tài toại ý, vui vầy

Bình an vô sự khi gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

Tên ngày: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành, tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

Nên làm: Mọi việc đều tốt. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Tránh mua sắm ô tô, xe máy, nhà đất vào ngày này.

Ngoại lệ: Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

Sao Vĩ: Hỏa Hổ (con cọp), sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành. Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng.Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc. Ngũ hư: Kỵ khởi tạo.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để gặp 'Hỷ thần'. Chọn hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Bắc để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là thời điểm rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu mắc bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay gặp rủi ro, việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời không hay. Việc làm chậm nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần tìm lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Ra ngoài gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin tức. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, tạo ra những vấn đề không cần thiết, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh những người nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những công việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải ra ngoài vào thời gian này thì cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi