Lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 10-12-2032

Ngày Âm Lịch: 8-11-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh dần tháng nhâm tý năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý)
10
8

Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO VỀ NGÀY 10 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận ngày : Ngày Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là thời điểm không thích hợp cho các hoạt động liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: Nên tránh những công việc quan trọng, việc đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

Tức là Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này được xem là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên bắt đầu các dự án lớn vì có thể gặp trở ngại không lường trước được” - Tránh bắt đầu các việc lớn vì có thể gặp phải rắc rối không mong muốn

- Dần : “Không nên thực hiện các hoạt động tế tự vì có thể gặp phải sự cản trở từ thế lực siêu nhiên” - Tránh các hoạt động liên quan đến tế tự vì có thể gặp phải sự cản trở từ các thế lực siêu nhiên

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Đại An

Đây là ngày Cát, mọi việc diễn ra một cách bình an và thành công.

Ngày Đại An thu hút quý nhân

Có đủ ăn đủ mặc, đủ tiền để tiễn đưa

Không cần phải chờ đợi, vẫn có thể thấy được sự bình yên trong tâm thức

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngày Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh của con trâu, đặc biệt xấu trong ngày thứ Sáu.

: Rất tốt để đi thuyền, may áo mão.

: Không nên bắt đầu bất kỳ công việc lớn nào, đặc biệt là xây dựng, kết hôn, xuất hành bằng đường bộ, làm việc với nước, nuôi tằm, gieo cấy, khai trương. Nên chọn một ngày khác để tiến hành.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất là yên bình. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm bất kỳ việc gì, ngoại trừ ngày Nhâm Dần.

Nếu trùng ngày với 14 Âm lịch, gọi là Diệt Một Sát, nên kiêng lập lò nhuộm, lò gốm, làm rượu, kế thừa sự nghiệp, tham gia hành chánh, đặc biệt là đi thuyền để tránh rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Bảy Sao Ác, nếu sinh con trong ngày này, việc nuôi dưỡng con sẽ gặp khó khăn. Nên chọn tên cho con dựa trên tên Sao tháng, năm hoặc ngày để mong con được nuôi dưỡng khôn lớn.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Tính cách cứng đầu, gặp khó khăn trong hôn nhân.

Ngưu tinh khiến con người gặp phải tai ương,

Chín sự bất lợi, không thể tránh khỏi,

Gia đình không yên, người thân rời xa,

Nông sản không thịnh, chủ nhân gặp khó khăn.

Hôn nhân gặp khó khăn, tài sản không lâu dài,

Vàng bạc biến mất, không lợi nhuận.

Không thể mở ra, tâm trạng không ổn định,

Ngưu trư không ổn định, thay đổi không kiểm soát.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, an táng, bảo vệ, sửa chữa, lắp đặt máy, tuyển dụng thêm nhân viên, học nghề, xây dựng chuồng nuôi gia cầm.

Đảm nhiệm chức vụ, sử dụng thuốc, tham gia công việc hành chính, gửi đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, tìm kiếm tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch Phúc Sinh: Tốt

Bạch hổ: Kỵ việc an táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho việc tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình an. Mọi người ra ngoài đều trải qua một ngày bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần cẩn trọng trong mọi sự, tốt nhất là hoãn lại việc cầu lộc, cầu tài. Thêm vào đó, kiện cáo cũng nên lùi lại. Người đi xa cần cẩn thận vì tin tức chưa chắc chắn. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu mất hướng Nam, cố gắng tìm kiếm sẽ tìm thấy nhanh chóng. Hãy cẩn thận tránh né tranh cãi, xung đột hoặc giao tiếp không tốt. Công việc có thể diễn ra chậm nhưng hãy đảm bảo tính chắc chắn trong mọi bước tiến.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, đặc biệt là nếu bạn cầu lộc, cầu tài và đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đem lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có xu hướng tranh luận, gây xung đột, gây ra vấn đề đói khổ, vì thế cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Hãy tránh xa lời nguyền rủa và đề phòng nguy cơ lây nhiễm bệnh. Tóm lại, những việc như họp, tranh luận, và các hoạt động quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc mâu thuẫn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời điểm tốt nhất, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán có thể thu được lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, việc cầu nguyện sẽ giúp phục hồi sức khỏe, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi ích, thậm chí có thể gặp trở ngại hoặc không may. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng cần giải quyết, hãy cẩn thận và cầu nguyện để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi