Lịch âm ngày 27 tháng 12 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 27-12-2032
Ngày Âm Lịch: 25-11-2032
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày đinh mùi tháng nhâm tý năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2032 | Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
27
|
25
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Nhâm Tý Tiết: Đông chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Tránh phạm phải ngày : Sát chủ dương : Trong ngày này, không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hay đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt” - Hãy tránh việc cắt tóc vào ngày này để ngăn ngừa sự xuất hiện của những vấn đề không mong muốn về tóc
- Mùi : “Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột” - Tránh uống thuốc vào ngày này để đảm bảo sức khỏe của ruột và tránh các tác động tiêu cực từ các loại thuốc
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc dễ rơi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị chậm trễ, gặp khó khăn. Tiền bạc có thể mất mát, uy tín và danh vọng giảm sút. Đây là một ngày xấu trên mọi phương diện, nên tránh để giảm thiểu các rủi ro và khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch.
Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật cần sự chăm sóc đặc biệt
Không nên bắt đầu mối quan hệ tình cảm mới
Không nên tham gia vào hoạt động bất hợp pháp
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là xây cất nhà, trổ cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.
: Tránh sửa hoặc làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Hôn nhân và mai táng thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, cần tránh kiện tụng | Câu Trận Hắc Đạo: Tránh mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu cho việc cưới gả, mở cửa hoặc kinh doanh Ngũ Quỹ: Tránh xuất hành |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được thuận lợi, thường gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, và nếu gặp phải tai nạn, thì cần phải cúng tế để tránh rủi ro.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Người ra đi sẽ có cuộc hành trình êm đềm.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc và cầu tài thường không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa cần cẩn thận, và nếu phải đi hướng Nam, cần phải tìm hiểu kỹ trước khi ra đi để tránh mất tiền, mất của. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh những lời nói tiêu cực. Mặc dù công việc có thể chậm trễ, nhưng cần phải làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, và nếu cầu lộc hoặc cầu tài, nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm việc chăn nuôi, sẽ thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cần phải tránh tranh luận, gây xung đột, và tránh gây rối. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cần phải đề phòng nguy cơ lây bệnh và tránh xa những người tiêu cực. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng khác nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần phải kiềm chế lời nói để tránh xảy ra mâu thuẫn hoặc xung đột.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là giờ rất tốt, nếu phải ra ngoài, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sẽ sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi công việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, và gia đình sẽ mạnh khỏe.