Lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 22-12-2032

Ngày Âm Lịch: 20-11-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm dần tháng nhâm tý năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý)
22
20

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 22 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận ngày : Ngày Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là thời điểm không thích hợp cho các hoạt động liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: Tránh các hoạt động quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

Theo Can Chi (Thủy Mộc), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất do Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên thực hiện việc tháo nước để phòng tránh nguy cơ lụt bão

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Tránh các hoạt động liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới tìm thấy. Cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời không hay. Cần chắc chắn và thận trọng trong mọi việc.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có nhận được tin tức. Chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cẩn trọng về tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói khó. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh tham gia hội họp, tranh luận, công việc quan trọng vào giờ này. Nếu buộc phải thì cần kiềm chế lời nói và tránh gây mất uy tín.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn nếu ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng phải cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi