Lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 23-12-2032

Ngày Âm Lịch: 21-11-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý mão tháng nhâm tý năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý)
23
21

Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 23 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động trong ngày này vì mang theo điềm xấu.
Trùng tang : Không nên tiến hành việc chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, hay xây dựng nhà cửa hoặc mộ phần.


Trùng phục : Tránh việc chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mộ phần.
Dương Công Kỵ Nhật : Ngày này xấu xí, không nên thực hiện bất kỳ công việc nào quan trọng như đào đất, tu sửa, khởi công, cất nóc, hay an táng...

Kim thần thất sát: Hạn chế các hoạt động quan trọng như đi xa, kí kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Tránh mọi hoạt động liên quan đến tranh tụng, vì sẽ dễ gặp phải sự yếu địch.

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên thực hiện việc đào giếng nước để tránh nước không sạch.

Khổng Minh Lục Diệu

Trong Ngày: Lưu liên

hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc đều gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối nên khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp phải những vấn đề rắc rối hoặc xung đột. Về các công việc hành chính, pháp lý, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc nộp đơn từ, nên thận trọng và không nên vội vàng.

Lưu Liên là một điều bí ẩn

Một khi bạn bị lạc, khó tìm thấy đường về

Không để bị lạc mất một khi đã mất

Có nhiều chướng ngại vật trên đường

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh hình dạng của con dê trừu, đặc trưng cho ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, làm sạch đường nước, đào mương, móc giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc học hành.

: Không nên làm các việc liên quan đến tang lễ, chôn cất, hoặc tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn cho mọi việc. Tại Mùi là Nhập Miếu, đồng nghĩa với việc khởi đầu sự vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Tinh thần của mộc, là sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, và làm việc về chăn nuôi và xây dựng thuận lợi vô cùng.

 

Sao này mang lại may mắn trong việc khởi sự,

Đầu tiên trong danh sách,

Làm việc với hòn đá, tự bảo vệ,

Giữ cho tinh thần sáng sủa,

Mở cửa, tạo điều kiện cho tài lộc,

Thành công và giàu có,

Bảo vệ con đường và gia tăng thu nhập,

Sự thịnh vượng luôn đến với những ai tuân theo.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Thực hiện việc nhập kho, đặt đá táng, lắp cửa, lắp gác, đặt yên cho máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, hoặc các công việc bổ sung khác (như làm đầm, đắp đất, lát đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, và các công việc khắc phục những điểm yếu (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: May mắn cho mọi việc Thiên thành: Thuận lợi cho mọi việc Tuế hợp: Thuận lợi cho mọi việc Hoạt điệu: Thuận lợi, nhưng nếu gặp thụ tử thì không tốt Dân nhật: May mắn cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Không tốt cho mọi việc Thiên Lại: Không tốt cho mọi việc Tiểu Hao: Không tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Không tốt cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Địa Tặc: Không tốt cho việc khởi đầu, đào mương, ra nước Lục Bất thành: Không tốt cho việc

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất phát hướng Tây để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh khởi hành hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Kế hoạch khó thành, mong ước, hy vọng không rõ ràng. Tốt nhất là trì hoãn việc kiện cáo. Người đi xa sẽ không nhận tin tức. Tiêu tiền, mất mát sẽ chỉ được khôi phục nếu đi hướng Nam và tìm kiếm kỹ lưỡng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không đáng kể. Việc làm sẽ chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, đặc biệt nếu cầu tài lộc, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi động vật cũng sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, gây xung đột, gây rối. Phải cẩn thận tránh. Việc ra đi tốt nhất là hoãn lại. Tránh lây bệnh hoặc bị nguyền rủa. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm rất tốt, việc đi lại thường mang lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu cần ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận, gặp nguy hiểm, có thể phải sử dụng biện pháp đặc biệt hoặc cúng tế để bảo vệ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên ổn. Người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi