Lịch âm ngày 2 tháng 12 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 2-12-2032

Ngày Âm Lịch: 30-10-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm ngọ tháng tân hợi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2032 Tháng 10 Năm 2032 (Nhâm Tý)
2
30

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Hạn chế việc chôn cất, tổ chức đám cưới, xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả
Trùng phục : Hạn chế việc chôn cất, tổ chức đám cưới, xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày có tác động trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp trở ngại từ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Nước kiểm soát không ổn định gây rối loạn” - Nên tránh việc tháo nước để đảm bảo sự ổn định

- Ngọ : “Mặt trăng thất trụ, chủ nhà gặp khó khăn” - Hạn chế việc sửa chữa mái nhà để tránh phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Xích khẩu cần cẩn trọng về lời nói, tránh tranh cãi. Đây là ngày không tốt, khó thành công, dễ gây xung đột nội bộ.

Xích khẩu tượng trưng cho sự bần cùng

Đem lại rắc rối, xung đột và mất mát

Chó cắn chia rẽ vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, trị ngày thứ 5.

:

Mọi công việc đều gặt hái được thành công và lợi ích. Hôn nhân, sinh con đều được ưu ái. Thăng tiến trong sự nghiệp, đỗ đạt trong học vấn.

:

Kỵ làm: Chôn cất vào thời kỳ khó khăn phải tránh xa ba năm. Xây dựng, sửa chữa mộ phần cẩn thận vì có thể gây tai họa. Sinh con vào ngày này khó nuôi. Đặt tên con theo tên Sao để bảo vệ an toàn. Tránh chôn cất vào ngày này để bảo đảm.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang lại vị thế cao cả, mọi việc thuận lợi.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Không nên chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành hoặc khởi công. Thích hợp lấp hang lỗ, xây tường, kết thúc mối quan hệ độc hại.

- Sao Giác trúng vào ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: Không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm hoặc thừa kế. Đặc biệt tránh đi du lịch bằng thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): Sao mang lại sự thành công trong hôn nhân và sự nghiệp. Cẩn trọng về việc chôn cất.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, trừ khi gặp thụ tử thì xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Mọi hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng... nên tránh vào giờ này. Nếu phải đi thì cần kiềm chế lời nói, tránh gây mất ổn định hay cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, thường mang lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sẽ trở về an toàn. Phụ nữ có tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu đang bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả, thậm chí gặp rủi ro. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần đề phòng tai nạn, xấu số. Cần thực hiện các nghi lễ để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi hoạt động đều suôn sẻ, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa ổn định. Người ra đi sẽ bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của, nhưng nếu đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, tránh lời nói không đáng có. Cần đảm bảo tính chắc chắn trong mọi công việc.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, nếu cần lộc, tài thì hướng Nam là lựa chọn. Đi công việc sẽ gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nuôi trồng thú vật sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi