Lịch âm ngày 8 tháng 12 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 8-12-2032

Ngày Âm Lịch: 6-11-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu tý tháng nhâm tý năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý)
8
6

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 8 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh trong ngày này : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: mậu tí

Thuật ngữ cung cấp thông tin về Can chi (Thổ khắc Thủy), ngày này được xem là ngày cát trung bình (chế nhật).
Thông tin nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị, không tốt cho những người tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Hỏa, gặp khắc với hành Kim, ngoại trừ những người tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ, không gặp khắc với hành Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Cung Ngọ, xung Mão, hình Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không thu hoạch đất đai cũng chẳng nhận phúc” - Không nên tiến hành giao dịch đất đai để tránh rủi ro cho gia đình

- : “Không đặt câu hỏi cũng không bắt gieo thầy” - Không nên sử dụng phương pháp chiêm tinh để tránh gây ra những vấn đề không mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tiểu cát

Tiểu cát, còn được gọi là ngày Cát, mang lại may mắn và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch sẽ được thực hiện suôn sẻ, hanh thông và được hỗ trợ bởi những người quý tộc.

Tiểu cát kết hợp với Thanh Long

Trong quẻ này, việc cầu tài và lộc đều được ủng hộ

Với sự an lành và nhàn nhã, gặp gỡ với người thân thích

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi hoạt động khởi đầu đều được hỗ trợ tốt. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, ra đi, bảo dưỡng mộ, mở cửa, và các công việc liên quan đến nước (như làm sạch nước, mở kênh thoát nước, đào kênh,...)

: Tránh các hoạt động như làm giường, tham gia vào hoạt động trên thuyền.

:

Cơ thủy Báo gặp khắc với Thân, Tý, Thìn, không nên thực hiện bất kỳ hoạt động nào. Tuy nhiên, tại Tý có thể tạm chấp nhận. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên ban đầu rất tốt, nhưng bị xấu hóa bởi Phục Đoạn. Vì vậy, tránh ra ngoài, chôn cất, chia sẻ tài sản, thừa kế, bắt đầu dự án làm gốm, làm nghề nhuộm; NÊN kết thúc việc nuôi con bú, chấm dứt mọi vấn đề gây rối, xây tường, lấp hang, làm cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, hạnh phúc, phát triển nông nghiệp, đồng thời sự nghiệp tiến triển.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Việc xuất hành sẽ mang lại lợi ích, việc sinh con cũng rất tốt trong ngày này.

Đắp nền, xây nền, lót giường, vẽ hoặc chụp hình, nhậm chức, thực hiện các nghi lễ, bắt đầu công việc hành chính, gửi đơn từ, mở cửa hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi hoạt động Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào bới Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào bới Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như xây dựng, khai trương

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh tật cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có ích, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài có thể gặp họa, gặp phải rủi ro, việc quan trọng cần phải cẩn trọng, gặp phải ma quỷ nên cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kỹ mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm kinh doanh chăn nuôi thì sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh luận, gây cãi vã, gây ra những vấn đề không cần thiết, cần phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất là nên trì hoãn lại. Tránh xa những người mang lại lời nguyền rủa, để tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và việc quan trọng khác... nên tránh vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh tình trạng cãi vã hoặc xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi