Lịch âm ngày 26 tháng 12 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 26-12-2032

Ngày Âm Lịch: 24-11-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày bính ngọ tháng nhâm tý năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý)
26
24

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO VỀ NGÀY 26 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không thuận với Nguyệt, như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này: bính ngọ

Tương đồng với Can Chi (cùng Hỏa), là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý. Thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Ngọ hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên bắt đầu công việc sửa chữa bếp để tránh gặp phải rắc rối.

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên bắt đầu công việc làm mái nhà để tránh phải làm lại sau này.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tiểu cát

Đây là ngày Cát. Trong Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Các kế hoạch lớn sẽ thành công, và bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ và che chở từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc nếu bạn gặp phải

May mắn và hòa bình khi gặp bạn bè, người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Nên thực hiện nhiều công việc như trổ cửa, mở đường, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh việc sanh con, chôn cất hay tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Tại Mùi, bạn sẽ gặp được sự thành công.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Công việc và sự nghiệp sẽ phát triển, thuận lợi.

 

Những công việc bạn thực hiện sẽ gặp may mắn và thành công,

Các danh hiệu và vinh quang sẽ đến với bạn,

Mọi rủi ro và khó khăn sẽ biến mất,

Thành công và may mắn sẽ đến với bạn.

Bạn sẽ đạt được tài lộc và danh vọng,

Sự nghiệp và vinh quang sẽ được thăng tiến,

Bạn sẽ tạo ra sự giàu có và thịnh vượng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, nhận chức hoặc học hành, làm các nghi thức tôn giáo, tham gia vào các hoạt động chính trị, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Nam. Và để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Chính Đông.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán sẽ có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều diễn ra hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ phục hồi sức khỏe, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu cầu tài thì không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận vì có thể gặp tai nạn. Đối diện với những vấn đề quan trọng, cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi hoạt động đều diễn ra thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – sẽ mang lại sự bình yên cho nhà cửa. Những người xuất hành sẽ trải qua chuyến đi một cách êm đềm.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Công việc mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo thì nên hoãn lại. Những người đi xa có thể không nhận được tin tức. Cẩn thận với việc mất tiền và mất tài sản, nếu phải đi hướng Nam thì cần tìm kiếm một cách nhanh chóng. Hãy đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc những lời nói không hay. Công việc có thể trì hoãn, nhưng quan trọng nhất vẫn là phải thực hiện mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc và cầu tài, hãy đi hướng Nam. Trong công việc, gặp nhiều may mắn. Những người đi xa sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong việc chăn nuôi cũng sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh luận, gây gổ hoặc xảy ra những tình huống không mong muốn, cần phải đề phòng. Những người ra đi nên trì hoãn lại. Hãy tránh xa những nguy cơ mắc phải lời nguyền rủa hoặc nguyên nhân gây bệnh tật. Tóm lại, những hoạt động như hội họp, tranh luận hay các vấn đề quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh những cuộc cãi vã hoặc xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi