Lịch âm ngày 9 tháng 12 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 9-12-2032
Ngày Âm Lịch: 7-11-2032
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày kỷ sửu tháng nhâm tý năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2032 | Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
9
|
7
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO XẤU TỐT NGÀY 9 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh: Tam nương : Ngày này không nên tổ chức các sự kiện như khai trương, xuất hành, cưới hỏi hoặc sửa chữa (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Kim thần thất sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Thông tin chi tiết về ngày hôm nay: kỷ sửu
Tương ứng với hành Thổ, ngày này được xem là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Hôm nay thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu, tạo thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh của các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Tránh việc phá nợ để tránh mất mát cho cả hai bên
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không được hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Tức là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc thường bị đình trệ, tiền bạc có thể mất mát, và uy tín cũng giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh thực hiện những mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
: Bắt đầu mọi công việc đều rất tốt. Đặc biệt là cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, dọn nước, hoặc làm cửa, các công trình thủy lợi, cắt cỏ, phá đất, may vá, hoặc các hoạt động kinh doanh, giao dịch, hoặc tìm kiếm danh vọng.
: Rất kỵ đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên Sao trong năm hay tháng sẽ dễ nuôi hơn.
:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ không tốt. Ở Dậu thì lại tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phục Đoạn làm kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; Nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, tổ chức cưới hỏi và an táng đều tốt.
Đẩu tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hoặc châm cứu, bốc thuốc, tiễn tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, và người phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.
Sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên làm Âm Đức cho con. Nam giới cần tránh bắt đầu sử dụng thuốc vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc | Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng thì nên cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn hoặc rắc rối, nhưng nếu cúng tế thì sẽ an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra đi cũng sẽ trải qua một chuyến đi êm đềm.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều trở ngại. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kịp thời sẽ tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ gặp nhiều thuận lợi. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có sự tranh luận, cãi cọ, có nguy cơ gây ra xung đột, nên cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh nguy cơ lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, hay các việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.