Lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 15-12-2032
Ngày Âm Lịch: 13-11-2032
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày ất mùi tháng nhâm tý năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2032 | Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
15
|
13
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Nhâm Tý Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỰ ĐOÁN NGÀY 15 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Đặc điểm ngày này : Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : tránh tiến hành các việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: ất mùi
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không thuận với trời, không ấm lòng đất” - Không nên tiến hành các việc như gieo trồng, không có cây cỏ nảy mầm
- Mùi : “Không hợp với thuốc độc, khí độc xâm nhập ruột” - Không nên sử dụng thuốc để tránh khí độc xâm nhập vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Hung Bất Thành
Ngày này được xem là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc có thể gặp phải thách thức và tiến triển chậm chạp, tiền bạc và uy tín có thể bị tổn thương. Đây là một ngày không tốt trên mọi mặt, nên tránh các hành động có thể gặp khó khăn và không thành công như mong muốn.
Hung Bất Thành gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật cấp tính không thể xử lý
Không nên kết hôn hoặc sinh con
Không nên tham gia vào hoạt động trái pháp luật
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
: Bích Thuỷ Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, chủ trì ngày thứ Tư
: Bắt đầu mọi công việc đều tốt. Cụ thể, việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, trang trí cửa, cưới gả, các dự án về nước, làm sạch nước, làm đất, cắt cỏ phá đất, may vá, làm việc thiện đều mang lại kết quả tốt.
: Sao Bích toàn kiết nên không cần phải kiêng cữ gì cả.
:
- Sao Bích Thuỷ Du ở Mùi, Hợi, Mão đều xấu, đặc biệt trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng tránh phạm Phục Đoạn Sát (như đã nói trên).
- Bích Thuỷ Du (con cái): Thuộc Thủy tinh, là sao tốt. Rất thuận lợi cho việc xây dựng, mai táng, kết hôn. Kinh doanh cũng được hỗ trợ đặc biệt.
Sao Bích tạo ra hạnh phúc cho việc đại thục
Vị trí tốt mang lại sự phúc lợi
Thân mến tự do, con người tiến bộ
Mở ra cánh cửa, thả xuống nước trên cao
Xây dựng, phát triển mang lại danh tiếng
Sự hạnh phúc tự nhiên trong gia đình
Kết hôn mang lại sự thịnh vượng cho con cháu
Thành công với sự tôn trọng của người khác
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, đi săn hoặc đánh cá, bắt đầu các dự án về lò nhuộm hoặc lò gốm.
Đi lại bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc về hôn nhân, mở cửa hoặc mở cửa hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Đi hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận vì có nguy cơ gặp tai nạn. Cần tổ chức lễ cúng để tránh tai ương.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, mọi người đi đều an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cần đề phòng khó khăn trong việc đạt được mục tiêu, cầu lộc và cầu tài gặp nhiều trở ngại. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể gặp vấn đề về tiền bạc và tài sản, nhưng nếu hướng Nam thì sẽ tìm ra giải pháp. Cần tránh cãi vã, xung đột và làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài, hãy hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nuôi trồng, chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường có tranh luận, xung đột, gặp khó khăn về tài chính, cần đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Phòng tránh sự bất hòa và lây nhiễm bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như họp hành, tranh luận trong giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế ngôn từ và tránh gây ra mâu thuẫn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, nếu đi chắc chắn sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều thuận lợi. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.