Lịch âm ngày 19 tháng 12 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 19-12-2032

Ngày Âm Lịch: 17-11-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ hợi tháng nhâm tý năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý)
19
17

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 19 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Thông tin ngày: Kỷ Hợi

Đây là ngày Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc phù hợp với các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không bị ảnh hưởng bởi hành Mộc.
Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên làm phá hủy mối quan hệ để tránh mất mát cho cả 2 bên

- Hợi : “Không nên giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tham gia vào các sự kiện liên quan đến hôn nhân để tránh sự chia ly

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày: Xích khẩu

Ngày Xích khẩu là ngày Hung nên cẩn thận về lời nói, tránh tranh cãi hay xung đột. Đây là ngày xấu, các kế hoạch khó thành, có nguy cơ gây ra xung đột, mâu thuẫn, và xích mích trong gia đình hoặc xã hội.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như sáng tạo đều được khuyến khích.

: Không nên tiến hành chôn cất. Tránh việc cưới gả, khai trương, xuất hành, làm giường hoặc đào móng. Các hoạt động khác cũng không được khuyến khích. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không thích hợp cho việc chôn cất người chết.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi sẽ gây mất chí khí. Tuy nhiên, nếu tại Ất Mão hoặc Đinh Mão thì rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên là lựa chọn tốt cho việc cưới gả, còn ngày Quý Mão có thể dẫn đến mất tiền.

- Sao Hợp với 8 ngày bao gồm Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây dựng. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cửa cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Thích hợp cho việc xây dựng tường, lập mộ, lắp cửa, làm gác, hay xây cầu. Cũng là thời điểm tốt cho việc khởi công trong nhuộm hoặc nung gốm, uống thuốc, và chữa bệnh (ngoại trừ bệnh mắt).

Cũng là lúc tốt để nhận chức, kế thừa, bắt đầu sự nghiệp, nhập học, chữa trị bệnh mắt, và các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Là thời điểm lý tưởng cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc

Chu tước hắc đạo: Không nên nhập trạch hay khai trương. Sao Tội chỉ: Xấu khi liên quan đến cúng bái, tế tự, hoặc kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hoặc thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra ngoài xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra ngoài có tin về. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi