Lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 13-12-2032

Ngày Âm Lịch: 11-11-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý tỵ tháng nhâm tý năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2032 Tháng 11 Năm 2032 (Nhâm Tý)
13
11

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 13 THÁNG 12: DỰ BÁO TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Đề phòng ngày : Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới hỏi, xuất hành của vợ chồng, xây dựng nhà cửa, và lễ tang
Trùng phục : Hạn chế việc chôn cất, cưới hỏi, xuất hành của vợ chồng, xây dựng nhà cửa, và lễ tang

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên dính lí do thắng bại với kẻ yếu đuối” - Hạn chế liên quan đến tranh luận, đấu tranh với kẻ yếu đuối

- Tỵ : “Tránh việc mất mát khi di chuyển tài sản” - Không nên di chuyển tài sản xa để tránh rủi ro mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Chọn hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh hướng Lên Trời khi ra ngoài để tránh 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh cãi, gây rối, làm chuyện xấu, cần đề phòng. Không nên ra đường vào thời gian này. Hạn chế tiếp xúc với người khác, tránh nguy cơ lây bệnh. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh xa vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào giờ này, hãy giữ im lặng để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời điểm rất tốt, ra ngoài trong khoảng thời gian này thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được thuận lợi. Những người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ êm đềm, hòa thuận. Nếu có bệnh cần chữa trị, sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài thì không thuận lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu có kế hoạch ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần chú ý đề phòng, có thể gặp phải rủi ro, tai nạn, hoặc bất lợi. Nếu muốn tránh khỏi điều không may, hãy cúng tế đúng cách.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc sẽ được suôn sẻ, lúc này tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - sẽ có sự bình yên cho gia đình. Những người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi yên bình.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thời điểm này khá khó khăn, việc cầu lộc, cầu tài có thể gặp khó khăn, không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại mọi kiện cáo. Những người đi xa sẽ không có tin tức về nhà. Cẩn trọng về vấn đề tài chính, tránh mất tiền mất của, nếu cần phải đi hướng Nam, hãy tìm kiếm một cách nhanh chóng. Hãy cẩn thận với những cuộc tranh cãi, xung đột hoặc những lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Sự vui vẻ sẽ đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài, hãy đi theo hướng Nam. Ra ngoài làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Những người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu làm nghề chăn nuôi, sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi