Lịch âm ngày 10 tháng 8 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 10-8-2029
Ngày Âm Lịch: 1-7-2029
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày nhâm thân tháng nhâm thân năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2029 | Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
10
|
1
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ BÁO XẤU TỐT NGÀY 10 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Ngày hạn chế : Ngày Dương Công Kỵ : là ngày không tốt, không nên làm bất kỳ việc gì quan trọng. Đặc biệt không tốt cho: đào đất, xây dựng, khởi công, lên mái nhà, xây mộ, chôn cất...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thân
Thuộc Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hưởng lợi từ sự khắc chế của hành Kim.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Nước không trong, đường sông cạn” - Không nên tháo nước để tránh nguy cơ cạn sông
- Thân : “Không yên phòng vì quỷ ma” - Tránh kê giường để phòng tránh sự xuất hiện của quỷ ma
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trễ nải hay dây dưa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
: Việc chôn cất, cắt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Khởi tạo bất kể việc gì đều hại. Hại nhất là mở cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây dựng nhà cửa, cưới gả, động đất, xây tường và cất cột. Vì vậy, nếu có ý định thực hiện những việc trên thì nên chọn ngày khác.
:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều xấu, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, làm hành chính, làm rượu, kỵ đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đem lại lợi ích, sinh con rất tốt.
Động đất, đắp nền, lót giường, vẽ họa, chụp ảnh, nhậm chức, nạp lễ, dâng nộp đơn, mở kho vựa đều tốt.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, khi trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì trở nên xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Nguyệt Đức: tốt cho mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào ao giếng Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.