Lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 23-8-2029

Ngày Âm Lịch: 14-7-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất dậu tháng nhâm thân năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2029 Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
23
14

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY 23 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Đặc tính của ngày này : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: Ât Dậu

tức là ngày Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), được coi là ngày hung (phạt nhật).
Âm lịch: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không sợ Thủy.
Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, hợp thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ât : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các hoạt động gieo trồng, vườn rau không lên

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức tiệc mời để tránh tân chủ mang lại hậu quả

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ: Buổi sáng thuận lợi, chiều cần cẩn thận. Sử dụng niềm vui để đạt được thành công trong công việc quan trọng. Tiến hành công việc sớm nhất có thể.

Tốc Hỷ là thời điểm gặp gỡ người thân, có cơ hội tài lộc. Mọi nỗ lực đều được đánh giá cao và mang lại hạnh phúc.

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

Ngày Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Thích hợp cho việc khởi đầu mới. Xây dựng, sửa chữa nhà cửa, làm việc liên quan đến nước, giao dịch kinh doanh đều thuận lợi.

Tránh việc đi thuyền. Đặt tên con trùng với ngày hay tháng để mang lại may mắn.

Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ không tốt. Đầu tư, kinh doanh cần thận trọng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Ngày này không thích hợp cho việc động đất, khởi công xây dựng hoặc đưa ra quyết định lớn. Thực hiện các nghi thức tôn giáo, chữa bệnh, khởi công nhuộm lò gốm đều thuận lợi.

Việc sinh con trong ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng. Làm Âm Đức cho con sẽ mang lại may mắn. Tránh uống thuốc đầu tiên vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao TốtSao Xấu

Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc. Đức: Thuận lợi. Thiên Phúc: Thuận lợi.

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Thiên Ôn: Kỵ xây dựng. Nhân Cách: Xấu cho việc cưới hỏi, khởi đầu. Vãng Vong: Kỵ xuất hành, cầu tài, động thổ. Cửu Không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, khai trương.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh hướng Tây Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, thành công thì đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều thuận lợi, có tin về cho người đi. Chăn nuôi có kết quả tốt.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tranh cãi, gây gổ, làm phát sinh xung đột, cần cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại, tránh xung đột và bệnh tật. Không nên tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận trong thời gian này.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thời gian tốt, đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi, người đi sẽ sớm về nhà. Gia đình hòa thuận, bệnh tật có thể chữa khỏi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Không nên cầu tài trong thời gian này, có thể gặp trở ngại hoặc phản bội. Ra ngoại trừ quê thì cần cẩn trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để bảo vệ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên bình cho nhà cửa. Người ra ngoại đều an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thời điểm khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, người ra đi chưa có tin về. Cẩn trọng với việc tiêu tiền, mất mát, hướng Nam cần tìm kiếm nhanh chóng. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn và nói những điều không tốt. Mọi công việc cần kiên nhẫn, đảm bảo và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi