Lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 8-8-2029

Ngày Âm Lịch: 29-6-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh ngọ tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
8
29

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Tốt Xấu Ngày 8 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Trong ngày này, mọi việc đều không may mắn, không nên thực hiện bất kỳ hành động nào.
Kim thần thất sát: Hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, tránh đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Canh Ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

tức ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đều tiến triển suôn sẻ, được sự che chở và hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Cầu tài thành công, vui vầy

Bình an và may mắn gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: xây dựng cửa, xây nhà, nhập học, làm công việc liên quan đến nước, tháo nước đào mương hoặc đi thuyền.

: Không nên tổ chức lễ cưới, đóng giường hoặc lót giường, chôn cất hay kết bạn. Để việc tổ chức lễ cưới được thuận lợi và thành công, bạn nên chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, buôn bán, xây dựng và thi cử đỗ đạt. Kỵ cho việc an táng và tổ chức lễ cưới.

 

Sao Sâm tạo tác mang lại sự thịnh vượng cho gia đình,

Tinh thần sáng sủa, cơ hội lớn, danh tiếng vẻ vang,

Chỉ nhờ vào tài năng của người lao động mà gia tài phát triển,

Việc an táng và điều trị bệnh, khám chữa bệnh rất thuận lợi.

Mở cửa, tiến thủy gia, tạo cơ hội cho quan chức,

Bảo vệ gia đình và con cái của mình,

Việc kết hôn sẽ mang lại hạnh phúc vĩnh cửu, một gia đình đầy đủ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, làm việc liên quan đến đất đai, xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa, san nền, dựng xây nhà kho, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Quân, đóng giường hoặc lót giường, may áo, lắp đặt máy móc dệt may hoặc các loại máy, trồng lúa hoặc thu hoạch lúa, đào ao hoặc giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở rãnh hay kêu gọi thầy thuốc chữa bệnh, lấy thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, hoặc chăm sóc cây cối.

Thực hiện lễ tang cần nhất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì không tốt Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, cưới gả, cầu tài lộc, làm việc liên quan đến đất đai Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc làm việc liên quan đến đất đai Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Điều hướng Tây Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Điều hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh điều hướng Chính Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là khoảng thời gian tốt lành, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải điều không như ý. Nếu phải ra ngoài hay có việc quan trọng, cần phải thận trọng, có thể gặp tai nạn, hoặc ma quỷ, nên cúng tế mới an.

Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra ngoài đều an lành.

Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc, của cải bị mất, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hay lời nói thiếu suy nghĩ. Việc làm chậm rãi nhưng quan trọng nhất là cần phải chắc chắn.

Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp tới, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi ra ngoài để gặp nhiều may mắn trong công việc. Người đi sẽ mang tin về. Nếu làm chăn nuôi thì gặp nhiều thuận lợi.

Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Dễ dẫn đến tranh luận, gây gổ, xảy ra mâu thuẫn, cần phải đề phòng. Người muốn ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Cần tránh xa người khác đề phòng sự nguyền rủa, và tránh nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu bắt buộc phải làm trong khoảng thời gian này thì cần phải giữ miệng để tránh xảy ra cãi nhau hoặc xung đột không cần thiết.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi