Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 11-8-2029
Ngày Âm Lịch: 2-7-2029
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày quý dậu tháng nhâm thân năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2029 | Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
11
|
2
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY TỐT XẤU 11 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Không phạm phải ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Quý Dậu
Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát tường.
Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim, kỵ các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, ngoại trừ tuổi Kỷ Hợi vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Dậu hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng, lý ta yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh chủ nhà bị hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, buổi chiều không tốt nên cần hành động nhanh chóng. Niềm vui đến mau, thích hợp cho các việc lớn để thành công nhanh hơn. Tốt nhất là thực hiện công việc vào buổi sáng sớm.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp lại bạn bè vợ chồng đoàn viên
Có lộc có tài rõ ràng
Cầu gì cũng được, niềm vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu Thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không có việc nào hợp với Sao Liễu.
: Bắt đầu bất kỳ công việc nào cũng rất bất lợi, đặc biệt là các việc thủy lợi như khai thông nước, đào ao, chôn cất, sửa chữa cửa. Do đó, không nên tiến hành việc quan trọng trong ngày này.
:
- Sao Liễu tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây dựng và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Hao hụt tiền bạc, gia đình không yên, dễ bị tai nạn. Kỵ cưới hỏi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Ngày đêm bận rộn không được an nhàn,
Mai táng dễ gặp bệnh tật tử vong,
Điền sản suy thoái, túng thiếu,
Khai môn phóng thủy dễ gặp tai nạn,
Cần cẩn thận kẻo gặp hình phạt,
Phụ nữ dễ bị tủi thân khi đi xa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động thổ, đắp nền, cúng Táo Thần, chữa bệnh bằng mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, bắt đầu làm lò nhuộm, lò gốm, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.
Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm việc thiện cho con, nam giới kỵ bắt đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ tranh luận, cãi cọ, gặp khó khăn, nên hoãn việc. Tránh lây bệnh, tránh hội họp, tranh luận. Nếu phải đi, cần giữ miệng để tránh gây gổ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, đi gặp may mắn. Kinh doanh có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng, gia đình hòa hợp, bệnh tật sẽ khỏi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp nạn. Nếu ra đi cần đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Công việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, xuất hành bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa về. Mất của đi hướng Nam mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng cần chắc chắn.