Lịch âm ngày 25 tháng 8 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 25-8-2029

Ngày Âm Lịch: 16-7-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh hợi tháng nhâm thân năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2029 Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
25
16

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem thông tin về ngày 25 tháng 8

Các Ngày Kỵ

Không làm bất kỳ việc nào liên quan đến ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Hợi

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày phạt (hung nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt”

- Hợi : “Không nên liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt”

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày Tiểu Cát

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

Không làm bất kỳ công việc nào liên quan đến ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Ngày: Tiểu Cát (Cát)

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Ngọc Hạp Thông Thư

- Tiểu Cát : “Không làm việc liên quan đến chôn cất để tránh nguy hại”

- Nữ thổ Bức - Cảnh Đan : “Không làm việc liên quan đến khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất để tránh điềm xấu”

Hướng xuất hành

Chọn hướng đi Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Chọn hướng đi Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng đi Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm đáng tin cậy, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Hoạt động kinh doanh có thu nhập. Người ra ngoài trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu đang mắc bệnh, thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu cầu tài thì không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì có thể gặp tai nạn, rủi ro, công việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, nên cúng tế để tránh xui xẻo.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều suôn sẻ, nên cầu tài thì nên đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài thì đều có bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Khi đối diện với vấn đề pháp lý, nên hoãn lại. Người ra ngoài xa nhà chưa có tin tức về. Cẩn thận về việc tiêu tiền, mất tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng để tìm lại. Cẩn trọng để tránh cãi vã, mâu thuẫn hoặc những lời lẽ không đáng có. Công việc có thể tiến triển chậm, nhưng quan trọng là cần kiên nhẫn và quyết đoán.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Họp mặt công việc có thể gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin tức về. Nếu đang nuôi trồng thì gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường gặp những tranh cãi, gây mâu thuẫn, đề phòng vấn đề về sức khỏe, cần cẩn trọng. Người muốn ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa những người không may mắn, phòng tránh bệnh tật. Tóm lại, những hoạt động như họp mặt, tranh cãi, vấn đề quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế miệng để không gây ra xung đột hoặc mâu thuẫn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi