Lịch âm ngày 13 tháng 8 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 13-8-2029
Ngày Âm Lịch: 4-7-2029
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày ất hợi tháng nhâm thân năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2029 | Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
13
|
4
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
Tức ngày Cát. Trong này, mọi việc đều suôn sẻ và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.
: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hànhSao Thiên Phúc: tốt mọi việc | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ mang tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì cầu nguyện sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thường có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế mới được an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cơ hội khó thành công, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ mang tin về. Nếu làm chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài trong khoảng thời gian này, hãy giữ miệng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.