Lịch âm ngày 12 tháng 8 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 12-8-2029
Ngày Âm Lịch: 3-7-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp tuất tháng nhâm thân năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2029 | Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
12
|
3
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 12 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Nhìn nhận ngày hôm nay : Tam nương : không may, hạn chế hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục : Tránh chôn cất, tổ chức đám tang, du lịch, xây nhà hoặc ngôi mộ
Ngũ Hành
Ngày: giáp tuất
Can Chi khắc nhau (Mộc khắc Thổ), ngày hôm nay được xem như ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Sơn đầu Hỏa khắc với các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không gặp phải ảnh hưởng của Hỏa.
Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh số của các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở kho vì tài sản có thể mất” - Hãy tránh việc mở cửa kho lưu trữ vật phẩm để tránh rủi ro mất mát
- Tuất : “Tránh ăn thịt chó và tránh gặp ma quỷ” - Hãy tránh ăn thịt chó và tránh tiếp xúc với những vật ma quỷ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Được biết đến là ngày Hung, cần đề phòng việc gây gổ, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày không may, các kế hoạch khó thực hiện, dễ dẫn đến xung đột, mâu thuẫn hoặc cãi vã trong gia đình, làm ơn cần tránh xa hoặc giữ thận trọng.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Có thể thực hiện nhiều công việc tốt như mở cửa, xây cất, mở đường nước, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc bắt đầu học hành.
: Tránh việc làm tang lễ, sanh phần, chôn cất hoặc tu bổ mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão là rất tốt. Ở Mùi là Nhập Miếu, mang lại cơ hội phát triển vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Tương ứng với tinh Mộc, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, việc nuôi dưỡng và xây dựng thuận lợi.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Có thể xuất hành, điều hành đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, lưu kho, xây dựng mộ, xây nhà, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng nhân công, học nghề kỹ thuật, nuôi gà, vịt, ngỗng.
Tránh những hoạt động như nhậm chức, uống thuốc, bắt đầu công việc hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và tổ chức tang lễ Lộc khố: Thuận lợi cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch Kính Tâm: Thuận lợi cho việc tổ chức tang lễ | Thổ ôn (thiên cẩu): Không tốt cho việc xây dựng, không thuận lợi trong các nghi thức tôn giáo, đào ao, đào giếng Thiên tặc: Đặc biệt xấu khi bắt đầu một dự án mới như: chuyển nhà, đào móng, khai trương Cửu không: Không nên bắt đầu một công việc mới, kinh doanh, khai trương Tam tang: Không tốt cho việc khởi đầu mới, gặp khó khăn và thất bại |
Hướng xuất hành
Đi xuất hành về phía Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi xuất hành về phía Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh việc xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây rối, tránh gây chuyện hay tranh cãi. Những người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh việc bị nguyền rủa hoặc lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế miệng để tránh gây mâu thuẫn hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Những người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ mang thai sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm hòa thuận. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không được thuận lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc gặp chuyện quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm hoặc ma quỷ, cần cúng tế để tránh gặp rủi ro.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt cầu tài nên đi về hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra đi đều trải qua một chuyến đi bình an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không được thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa chưa nhận được tin về. Tiền bạc, tài sản mất mát nếu đi về hướng Nam, cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói khó nghe. Dù công việc có chậm trễ, nhưng tốt nhất là nên làm mọi việc cẩn thận.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi về hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức vui. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.