Lịch âm ngày 16 tháng 8 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 16-8-2029

Ngày Âm Lịch: 7-7-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu dần tháng nhâm thân năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2029 Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
16
7

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 16 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: mậu dần

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày này thích gặp những trở ngại và thách thức. Cẩn thận trong việc giải quyết vấn đề và tránh những rắc rối pháp lý.

Lưu Liên là điềm xấu

Khó tìm thấy sự đồng thuận

Lưu lạc gặp khó khăn

Nhiều trở ngại và vất vả

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Tất cả công việc đều được hỗ trợ và mang lại lợi ích. Có thể kết hôn, sinh con và đạt được thành công trong sự nghiệp và giáo dục.

:

Kỵ làm: Tránh việc an táng hoặc khởi công xây dựng. Đặt tên cho con trai sinh vào ngày này cũng cần cẩn thận để tránh điềm xấu.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa may mắn và thành công trong mọi việc.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kiêng kỵ trong việc an táng, khởi công xây dựng và hôn nhân. Tuy nhiên, có thể thực hiện các việc như xây dựng công trình, kết thúc các mối quan hệ xấu.

- Sao Giác trúng vào ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: Không nên thực hiện các công việc như chôn cất, làm hành chính và thừa kế.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): mang ý nghĩa thành công trong hôn nhân và công việc. Kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh.

Cho vay, động thổ, san nền đắp nền, chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế chức tước, nhập học, học kỹ năng, lễ cầu thân, làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thánh tâm: May mắn cho mọi công việc, đặc biệt trong cầu phúc và tế tự. Sao Giải thần: May mắn trong việc giải quyết mọi sự oan uổng. Sao Dịch Mã: May mắn cho mọi công việc, đặc biệt trong việc xuất hành. Sao Thiên Đức Hợp: May mắn trong mọi công việc.

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi công việc. Sao Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa. Sao Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú và khởi công xây dựng. Sao Nguyệt Hình: Xấu cho mọi công việc. Sao Không phòng: Kỵ giá thú.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Công việc khó khăn, mong muốn thành công, mong đợi tài lộc nhưng không rõ ràng. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, lời nói tiêu cực. Công việc tiến triển chậm, đòi hỏi sự kiên nhẫn và chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin tức vui vẻ sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi chăn cũng sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, gặp xung đột, gây chuyện phiền muộn, cần phải đề phòng. Người muốn ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để không gây xung đột hoặc mâu thuẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ có tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, nếu cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì cần phải cẩn trọng, có thể gặp nguy hiểm, hoặc trong công việc quan trọng thì cần phải thận trọng, có thể gặp ma quỷ, nên cúng tế để bảo vệ bản thân.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, nên cầu tài thì hãy đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra ngoài thì mọi thứ đều bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi