Lịch âm ngày 19 tháng 8 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 19-8-2029
Ngày Âm Lịch: 10-7-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày tân tỵ tháng nhâm thân năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2029 | Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
19
|
10
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỰ ĐOÁN NGÀY 19 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào những ngày Nguyệt ky, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công ky.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: tân tỵ
Đây là ngày có tính hung (phạt nhật), vì gặp ám hợp Can (Hỏa khắc Kim). Ngày này đặc biệt không tốt cho những người tuổi Ất Hợi và Kỷ Hợi. Tuy nhiên, người tuổi Kỷ Hợi có thể hưởng lợi do Kim khắc Mộc.
Ngày này cũng không tốt cho những người tuổi Tỵ, trừ trường hợp tam hợp với Sửu và Dậu thành cục Kim.
| Tránh Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, và tránh Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên làm những việc không thường lệ” - Tránh làm những điều mạo hiểm không cần thiết
- Tỵ : “Không nên đi xa để tìm kiếm vật chất” - Hãy tránh xa những chuyến đi dài có thể gây mất mát về tiền bạc
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và suôn sẻ. Cơ hội lớn cho sự thành công và may mắn. Nhận được sự giúp đỡ từ những người quan trọng.
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Ngày Phòng Nhật Thố là thời điểm tốt nhất để khởi đầu các dự án mới và làm những việc lớn. Đặc biệt thích hợp cho việc kết hôn, xây nhà và đi du lịch.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Trong ngày này, việc cấy trồng, chăm sóc gia súc, và làm các công việc quan trọng sẽ thuận lợi. Cũng là thời điểm lý tưởng để thúc đẩy sự nghiệp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Trong bảng xếp hạng sao, các sao tốt và xấu được mô tả chi tiết, giúp người đọc hiểu rõ hơn về việc nên và không nên làm trong ngày hôm đó.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Phía Tây Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Phía Tây Nam để chờ đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không được lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng có thể gặp phải rủi ro, tai nạn, việc quan trọng phải chậm lại, gặp 'ma quỷ' nên phải cúng thần linh để an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Phía Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Tiêu tiền, mất tài sản nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thu được. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói tiêu cực. Công việc mất thời gian, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng đi là Phía Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài có tin vui. Nuôi trồng đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, gây xích mích, tạo ra môi trường đối kháng, phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh vi khuẩn lây lan. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng khác,... nên tránh trong thời gian này. Nếu phải thực hiện vào thời gian này thì cần giữ miệng để tránh tạo ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.