Lịch âm ngày 31 tháng 8 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 31-8-2029

Ngày Âm Lịch: 22-7-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý tỵ tháng nhâm thân năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2029 Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
31
22

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 31 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Ngày Phạm Phải : Tam Nương : không tốt, tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Quý Tỵ

tức là Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường Lưu Thủy kị, các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên dính lí do trước mặt kẻ mạnh” - Tránh việc liên quan đến tranh tụng, đối mặt với đối thủ mạnh mẽ

- Tỵ : “Không nên tiêu tiền vì sợ mất mát” - Tránh chi tiêu lớn để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thái Bình

hay còn gọi là ngày Cát, trong này mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi dự định lớn sẽ được hỗ trợ, bảo vệ, và có sự giúp đỡ từ những người quý phái.

Thái Bình kết hợp với Thanh Long

Đem lại sự giàu có và thịnh vượng

Mọi sự vui vẻ và hòa thuận trong lòng

An lành và hạnh phúc khi gặp gỡ người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: May Mắn (Kiết Tú) Tướng tinh là con chó, chủ trị ngày thứ Sáu.

: Bắt đầu mọi việc đều tốt đẹp. Tốt nhất là khởi công, tổ chức đám cưới, mở cửa hàng, xây dựng, làm việc nhà, hoặc các dự án về thủy lợi.

: Hạn chế việc lót giường, đóng giường, và di chuyển qua đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên mang ý nghĩa tạo lợi ích lớn. Ở Tiểu Cát gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Ở Ngày Sửu thì kết quả vừa vừa.

- Nếu gặp ngày cuối tháng, Sao Lâu Kim phạm vào Diệt Một: Kỵ uống rượu, bắt đầu công việc mới, làm gốm sứ, hay thừa kế gia sản và không nên đi du lịch bằng thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao Kim, mang lại may mắn. Tiền bạc phồn thịnh, học hành đạt kết quả cao, việc kết hôn và xây dựng nhà cửa đều thuận lợi.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Trồng lúa, thu hoạch lúa, mua bò, chăn nuôi nhện, săn bắn, sửa chữa cây cối

Khắc phục đất đai, san lấp mặt đất, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chưa bị bệnh, nhận các vị trí lãnh đạo, kế thừa chức vụ hoặc sự nghiệp, tham gia hành chính, nộp đơn xin việc, lên kế hoạch ẩn dật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, mở cửa hàng Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn và gia đình Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: Tốt cho mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc đi xa, kết hôn, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng nhà Thần cách: Kỵ thờ cúng, lễ bái tự Hà khôi: Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng thì có thể gặp rủi ro, tai nạn, phải đối mặt với khó khăn, và nên cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của, đặc biệt nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, xung đột, hay các vấn đề miệng tiếng. Việc làm chậm chạp nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi theo hướng Nam. Đi làm gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, gây gổ, tạo ra vấn đề. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lây bệnh, tránh nguyền rủa. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, và công việc chính trị,…nên tránh trong giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi