Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 9-8-2029

Ngày Âm Lịch: 30-6-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân mùi tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
9
30

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TÌNH HÌNH NGÀY 9 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Cẩn trọng ngày : Kim thần thất sát: hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc khởi đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát đặc biệt cần đề phòng đối với các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thực hiện việc pha chế thức ăn, không nếm thử

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Hạn chế sử dụng thuốc để tránh việc khí độc xâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Bất lợi

hay còn gọi là ngày Hắc hóa, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc dễ rơi vào thế bế tắc, tiến triển chậm trễ, gặp phải nhiều khó khăn. Tiền bạc và danh tiếng có thể mất mát, là một ngày xấu trải rộng nên nên tránh xa để hạn chế các kế hoạch khó thành công.

Bất lợi khi gặp quẻ cần chú ý

Bệnh tật cần phải chú ý

Tránh xa việc làm kinh doanh

Tránh xa hành vi phạm tội

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Mở cửa, xây dựng hạ tầng, mở đường nước, làm giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc học hành.

: Làm tang lễ, đào mộ hoặc tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi đầu vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.

 

Tỉnh tinh mang lại thành công trong công việc,

Thời gian vàng, danh tiếng tăng lên,

Dự định kinh doanh, đầu tư có lợi,

Tránh xa bệnh tật và tai nạn.

Khởi sự mới, thúc đẩy vận may tài lộc,

Cơ hội tốt trong nghiệp báo đáp,

Làm cho vườn cây phát triển, đất đai màu mỡ,

Hưởng lợi từ khả năng tài chính.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, táng mộ, cài cửa, đặt gác, xây cầu. Khởi công sản xuất, dùng thuốc, điều trị bệnh (nhưng không dùng thuốc mắt), bảo dưỡng cây cối.

Nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc nghiệp vụ, nhập học, điều trị bệnh mắt, các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Bất Tương: Tốt cho việc kết hôn. Thánh tâm: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là cầu phúc, thờ cúng tự tế Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, kinh doanh

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào mồ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như xây dựng, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, kỵ việc mua bán, an táng Không phòng: Kỵ việc mua bán

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam để ra ngoài chào đón 'Thần Hỷ'. Tránh ra ngoài hướng Tây Nam vào thời gian gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không thuận lợi, thường gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra ngoài hoặc tiến hành công việc quan trọng, hãy cẩn thận và lưu ý. Gặp ma quỷ thì cần phải làm lễ cúng mới an toàn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam - Mọi vấn đề về nhà cửa đều ổn định. Người ra ngoài sẽ trải qua một thời gian yên bình.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có nhiều khó khăn trong việc thực hiện mưu sự, việc cầu lộc, cầu tài thường không được trọn vẹn. Tốt nhất là hoãn lại các kiện cáo. Người đi xa có thể gặp phải mất tiền bạc hoặc tài sản, nếu đi hướng Nam cần phải tìm kiếm kịp thời mới có thể tìm lại. Cẩn trọng về việc tranh cãi, gây mâu thuẫn hoặc nói lời không hay. Công việc tiến triển chậm rãi nhưng cần phải cẩn thận và chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Việc ra ngoài gặp gỡ công việc may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu liên quan đến việc chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường có những cuộc tranh luận, cãi nhau, gây chuyện không lành mạnh, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa những nguy cơ lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ im lặng để tránh gây ra những xung đột hoặc cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất thuận lợi, việc ra ngoài thường gặp may mắn. Hoạt động buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều diễn ra hòa hợp. Nếu cầu xin sức khỏe thì sẽ được chữa lành, mọi người trong gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi