Lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 5-8-2029
Ngày Âm Lịch: 26-6-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày đinh mão tháng tân mùi năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2029 | Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
5
|
26
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THÔNG TIN VỀ NGÀY 5 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Liên: Ngày này mọi việc khó thành, dễ trễ nải hay gặp chuyện dây dưa. Khó hoàn thành, gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Việc hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường, tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly. Không thì lưu lạc một khi, nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
Nên xây dựng và tạo tác đều tốt.
Chôn cất thì đại kỵ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết vào ngày này.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chí Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Chí Nam để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.