Lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 3-8-2029

Ngày Âm Lịch: 24-6-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất sửu tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
3
24

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt định, Nguyệt tận, Tam hương, Dương Công đặc biệt nào.

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

nghĩa là Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), đây là ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Hải trung Kim gặp các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp các tuổi: Kỷ Hợi vì sự khắc của Kim mang lại lợi ích.
Ngày Sửu hòa với Tý, tạo thành Kim cục với Tỵ và Dậu.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát không tốt cho các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên thực hiện việc trồng cây vườn nếu không muốn gặp khó khăn” - Không nên bắt đầu công việc trồng trọt vì không có báo trước

- Sửu : “Không nên đến nhận quan vì có thể không quay về được” - Không nên tìm kiếm sự ủng hộ từ quyền lực để tránh khả năng không trở lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi theo hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thực hiện việc gì đó quan trọng, nên chuẩn bị cẩn thận, cúng tế để tránh tai họa.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra đi sẽ gặp may mắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có thể gặp khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, cầu lộc hoặc cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể sẽ không nhận được tin tức. Cẩn trọng về vấn đề tài chính, tài sản khi đi hướng Nam.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, khi cầu lộc hoặc cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Trong chăn nuôi sẽ có những thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể gặp tranh cãi, gây chuyện và khó khăn về vấn đề tài chính, nên đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa những nguy cơ về sức khỏe và lời nguyền. Nói chung, tránh những việc như họp mặt, tranh luận, hay công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây xích mích hay tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm tốt, đi ra ngoài có thể gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ êm đềm. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ nhanh khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi