Lịch âm ngày 26 tháng 8 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 26-8-2029

Ngày Âm Lịch: 17-7-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày mậu tý tháng nhâm thân năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2029 Tháng 7 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
26
17

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 26 THÁNG 8 CỦA BẠN

Các Ngày Kỵ

Không làm bất kỳ việc nghiệt ngã vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

là ngày mậu tí, có thể gặp trở ngại nhỏ.
Nạp âm: Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim.
Các tuổi Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ nên cẩn thận hơn.


Ngày Tý kết hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Tránh xa Ngọ, cẩn thận Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên đòi đất nếu không muốn gặp trở ngại”

- : “Không nên sử dụng phép bốc quẻ để tránh rủi ro”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc trì trệ, tiến độ chậm lại, dễ gặp khó khăn. Tiền bạc hao hụt, danh vọng giảm sút. Là ngày xấu toàn diện, nên tránh để hạn chế thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Sao Hư mang ý nghĩa xấu, không có việc gì thuận lợi.

: Tránh mọi công việc lớn như xây nhà, khai trương, cưới hỏi. Chọn ngày khác để thực hiện các việc quan trọng.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa là tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp để khởi sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ, kết thúc điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: sẽ gặp rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, làm rượu, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Tránh các công việc như động thổ, san nền, xây dựng, sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, lễ cầu thân, nộp đơn, sửa chữa tàu thuyền, khai trương, khởi công làm lò.

Không nên mua và nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh hướng Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, dễ gặp rắc rối. Nếu đi sẽ gặp nạn, công việc quan trọng phải đối mặt, gặp ma quỷ nên cúng tế để yên ổn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt đẹp, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người xuất hành an toàn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc chậm nhưng nên chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ xảy ra tranh cãi, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, hạn chế họp hành, tranh luận. Nếu phải đi, nên giữ miệng để tránh ẩu đả.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ rất tốt lành, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán kinh doanh có lời, người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp, bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi