Lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 10-9-2031

Ngày Âm Lịch: 24-7-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý sửu tháng bính thân năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi)
10
24

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 10 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Thụ tử : Tránh mọi hoạt động trong ngày này.
Sát chủ âm : Tránh việc liên quan đến mai táng và tu sửa mộ.
Sát chủ dương : Không nên thực hiện các công việc xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: Quý Sửu

Tương ứng với Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên dính lí do với kẻ địch.

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Tránh nhận quan để tránh việc gia đình không hồi hương.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Đây là ngày Cát, tất cả công việc đều diễn ra một cách yên bình và thành công.

Ngày Đại An gặp quý nhân,

Mọi việc suôn sẻ như cơm có riệu,

Không cần phải chờ đợi, Đại An vẫn mang lại sự bình an và thanh nhàn.

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi công và sáng tạo đều được ưu ái. Đặc biệt là thích hợp cho việc kết hôn, xây dựng nhà cửa và mai táng. Các hoạt động như xuất hành, lập phòng, cắt cỏ và phá đất đều tốt.

: Tránh đi thuyền.

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, sự thịnh vượng được đảm bảo. Tại Ty Đăng Viên là ngôi vương tôn quý, mọi kế hoạch đều đạt được danh vọng.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc kết hôn, xây dựng và mai táng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, xây dựng hoặc sửa chữa nhà bếp, lắp đặt thiết bị, nhập học, cầu thân, nộp đơn, sửa chữa hoặc xây mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công lò nung.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc và khai trương. Sao Thiên Đức: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành. Sát chủ: Xấu cho mọi việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc vì có thể gặp 'Hạc Thần' (điều xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ bình yên. Người ra ngoài đều có một hành trình an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc và tài phú có thể mơ hồ. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Tiền bạc có thể mất, nhất là nếu di chuyển về hướng Nam cần phải tìm kiếm một cách nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh những lời nói không tốt. Mặc dù việc làm sẽ diễn ra chậm rãi, nhưng cần phải chắc chắn và cẩn thận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nhất là nếu cầu lộc và tài phú theo hướng Nam. Việc di chuyển để làm việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin vui. Nếu đang nuôi dưỡng gia súc, mọi thứ sẽ diễn ra thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ và gây rối. Người ra ngoài nên hoãn lại. Hãy cẩn thận để tránh những nguy cơ và tránh việc lây lan bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận và việc làm chính trị nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh những cuộc cãi vã và xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời điểm tốt lành, nếu phải ra ngoài sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi xa sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh tật, sẽ được chữa lành và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp nhiều trở ngại và không may. Nếu cần ra ngoài hoặc đi xa, cần phải cẩn trọng và đề phòng nguy cơ gặp nạn. Trong các việc quan trọng, cần phải chú ý và nếu cần, cúng tế để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi