Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 21-9-2031

Ngày Âm Lịch: 5-8-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp tý tháng đinh dậu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi)
21
5

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều tốt xấu ngày 21 tháng 9.

Các Ngày Kỵ

Điều Phạm nên tránh: Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn thiệt, còn đi buôn càng thêm lợi”

Ngũ Hành

Ngày: Giáp tí

Chi Can sinh Thủy (Mộc sinh Thủy), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa là ngày may mắn).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì bị Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thuộc Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên khai trương vì tài sản có thể mất mát” - Tránh mở cửa hàng để tránh mất tiền.

- : “Không nên sử dụng quẻ vì có thể gặp phải tai họa” - Không nên sử dụng quẻ để tránh gặp phải tai họa tự rước vào mình.

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được an bình, thành công.

Gặp được người quý trọng, có đủ cơm đủ áo.

Dù có gì xảy ra, vẫn có thể an tâm và hạnh phúc.

Tâm thân thanh nhàn, không lo lắng.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Ngày Hư nhật Thử - Cái Duyên xấu, mang điềm xấu (Hung Tú).

Không nên thực hiện bất kỳ việc gì, Sao Hư mang ý nghĩa không lành mạnh.

Kiêng cữ mọi hoạt động, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, trổ cửa, đào kinh rạch, tháo nước.

Thỉnh thoảng, Sao Hư gặp Sao Thân, Sao Tý hoặc Sao Thìn sẽ có lợi, nhất là vào những ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Tuy nhiên, ngoại trừ ngày Mậu Thìn, mọi ngày khác đều không phù hợp để chôn cất.

Gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng vẫn nên kiêng những việc như thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Cần tránh việc dứt vú trẻ em, kết thúc điều xấu, lấp đầy hang lỗ, xây tường hoặc làm cầu tiêu.

Đối diện với Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch), Sao Hư phạm Diệt Một, do đó cần cẩn trọng khi lập lò gốm hoặc lò nhuộm, thừa kế, chưng cất rượu, bắt đầu công việc hành chánh, và đặc biệt khi đi thuyền.

Trong mọi trường hợp, Hư nhật thử (con chuột) đều không tốt, mang lại điềm xấu, đặc biệt làm gia đạo gặp khó khăn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Thực hiện việc nhập kho, đặt táng, gắn cửa, lắp đặt yên cho máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, hoặc các công việc bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Làm sạch giường, đào mương, móc giếng, xả nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất phát hướng Đông Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được an lành. Người ra đường đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ mới tìm thấy. Cẩn trọng về việc tranh cãi, xung đột hoặc nói những lời không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng thì đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ xảy ra tranh luận, gây mất hòa khí, nên đề phòng. Người ra đường tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh sự oán hờn, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, hoặc việc quan trọng,… nên tránh xa vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài vào thời gian này thì cần kiềm chế khẩu phần, tránh gây gổ hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lợi nhuận. Người ra đường sắp về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đường hoặc thực hiện công việc quan trọng thì cần đề phòng, gặp rủi ro, phải chuẩn bị tốt, cúng tế thì mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi