Lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 29-9-2031

Ngày Âm Lịch: 13-8-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm thân tháng đinh dậu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi)
29
13

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO XẤU TỐT NGÀY 29 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh kỵ ngày : Tam nương : không tốt, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh rủi ro về phòng ngập

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên dọn giường để tránh sự xâm nhập của linh hồn quỷ dữ

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, Tốc Hỷ hiện hữu, hứa hẹn những gặp gỡ đáng nhớ. Buổi sáng mang lại niềm vui, nhưng chiều tối cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng. Hãy tận dụng sự may mắn này để thúc đẩy các dự án lớn, thành công sẽ đến nhanh chóng hơn. Nhất định làm việc sớm trong ngày để thu được kết quả tốt nhất.

Tốc Hỷ đồng hành

Đôi bạn gặp nhau, hạnh phúc sánh bước

Phú quý ắt sẽ tới

Bất kỳ điều gì cũng đều là niềm vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

Trong ngày này, Sao Tất nguyệt Ô hiện hữu, biểu thị sự thuận lợi. Mọi công việc đều được tán thành. Tốt nhất là bắt đầu các dự án xây dựng, mở cửa, đào mương, cưới gả, chặt cỏ hoặc làm giếng. Các hoạt động khác như khai trương, đi du lịch, học hành, làm nông nghiệp và nuôi tằm cũng rất thuận lợi.

: Tránh việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô đặc biệt có lợi ở các thời điểm Thìn, Thân và Tý. Khi ở Thân, nó biểu thị sự thành công lớn, đặc biệt là trong việc kết hôn hoặc an táng.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Mọi việc đều thuận lợi và thành công.

 

Tất tinh biểu thị sự đắc lợi và thịnh vượng

Thành công luôn đi theo sự cần cù

Ngày mai hãy tổ chức lễ bái

Gieo mầm thì hãy chờ thu hoạch

Mở cửa mang lại lợi ích rộng lớn

Gia đình sẽ sung túc và hạnh phúc

Hôn nhân sẽ gặp được niềm vui và may mắn

Sinh con sẽ mang lại phú quý và sức khỏe

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Trong ngày này, bạn có thể xây tường, chôn cất người chết, lắp cửa, sửa nhà, làm cầu. Đặc biệt là thích hợp để khởi công trong việc nhuộm vải hoặc làm đồ gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), sửa cây cối.

Cũng là thời điểm lý tưởng để nhận chức, kế thừa tước vị hoặc bắt đầu một sự nghiệp mới, học hành, chữa bệnh mắt hoặc tham gia vào việc chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho các giao dịch, tìm kiếm tài lộc, kinh doanh, đi du lịch. Thánh tâm: Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là trong việc cầu phúc, cúng bái. Ngũ phú: Đem lại may mắn cho mọi công việc. Cát Khánh: Rất tốt cho mọi việc. Phúc hậu: Đặc biệt thích hợp cho việc khai trương hoặc tìm kiếm tài lộc.

Bạch hổ: Không nên chôn cất. Nếu gặp Thiên giải, nó sẽ mang lại may mắn. Lôi công: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa. Thiên ôn: Nên tránh việc xây dựng.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Nam khi xuất hành để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thịnh vượng, hãy chọn hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều thành công. Người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hãy tránh tranh luận, cãi nhau, có nguy cơ gây ra rối loạn và xung đột, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Hãy tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng khác, nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào thời gian này, hãy cẩn thận trong cách nói để tránh gây ra va chạm hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, việc cầu sẽ giúp hồi phục sức khỏe và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi, có nguy cơ gặp rủi ro, tai nạn hoặc thất bại trong công việc quan trọng, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó khăn, cầu lộc và cầu tài có thể không mang lại kết quả như mong đợi. Việc kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Cần đề phòng mất tiền, mất tài sản, nếu di chuyển theo hướng Nam, cần tìm kiếm kỹ lưỡng để tìm lại. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc sử dụng lời lẽ không phù hợp. Việc làm có thể chậm trễ và kéo dài, nhưng tốt nhất là phải kiên nhẫn và chắc chắn trong mọi hành động.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi