Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 14-9-2031

Ngày Âm Lịch: 28-7-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh tỵ tháng bính thân năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi)
14
28

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 14 THÁNG 9 XEM TỐT XẤU MỚI

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, Tiểu Cát làm mọi việc đều suôn sẻ, ít gặp trở ngại. Mọi mưu đại sự đều hanh thông, thuận lợi. Âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long. Cầu tài cầu lộc trong quẻ này. Cầu tài toại ý, vui vầy. Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

Ngày Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm là ngày tốt (Kiết Tú), tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi.

Tại Dậu, Sao Phòng càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát, chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng nhật thố (con Thỏ) với sao Thái Dương là sao tốt, hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong việc chôn cất cũng như xây cất.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Chính Nam. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Chính Đông.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) là thời gian rất tốt lành. Nếu ra ngoài trong thời gian này, sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu ra đi trong thời gian này, có thể gặp nạn hoặc gặp ma quỷ. Cúng tế mới mang lại sự bình an.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều được tốt lành. Tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam để đảm bảo yên bình trong nhà cửa. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh miệng lưỡi tiếng tầm thường. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần đảm bảo chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp tới. Nếu cầu lộc và cầu tài, hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cần đề phòng tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa người nguyền rủa và tránh lây bệnh. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế miệng lưỡi để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi