Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 19-9-2031

Ngày Âm Lịch: 3-8-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm tuất tháng đinh dậu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi)
19
3

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 19 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Ngày đặc biệt : Tam nương : xấu, ngày này không nên tổ chức các sự kiện như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Tuất

Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Nên tránh việc tháo nước để phòng tránh nguy cơ lụt lội

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó hoặc tiếp xúc với thú quỷ khi nằm trên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Kế hoạch lớn sẽ thành công, và bạn sẽ được hỗ trợ và che chở bởi những người quý phái.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài và cầu lộc đều thuận lợi

Mọi sự bình an và may mắn nếu gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, may áo mão.

: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc xây dựng, cưới hỏi, xuất hành, làm thủy lợi, trồng trọt, khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc quan trọng, hãy chọn một ngày khác để thực hiện

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên bình. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm gì đặc biệt, trừ ngày Nhâm Dần thì có thể làm.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kiêng: làm lò nhuộm, làm lò gốm, làm rượu, bắt đầu công việc mới, làm thủy lợi, nuôi tằm. Đặc biệt, không nên làm các việc quan trọng như cưới hỏi, xuất hành. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì khó nuôi dưỡng. Khi đặt tên cho con, hãy tránh sử dụng tên Sao Ngưu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, xây dựng nền, cúng thần, cầu sĩ chữa bệnh bằng mổ hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu làm lò nhuộm hoặc lò gốm, và phụ nữ bắt đầu uống thuốc.

Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên cần làm Âm Đức cho con. Nam giới nên kiêng việc bắt đầu uống thuốc vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trừ khi gặp Thiên lao Hắc Đạo thì trở nên xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu tài (cưới hỏi)

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa hoặc làm nền nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, làm nhà bếp Tam tang: Kỵ cho việc bắt đầu, cưới hỏi, an táng Ly sàng: Kỵ cho việc cầu thờ, tang lễ Quỷ khốc: Xấu cho việc cầu thờ tự phát, tang lễ

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Chính Nam. Để đón 'Tài Thần', nên xuất hành hướng Chính Tây.

Tránh hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt, điều kiện may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều được lợi. Người sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị ốm, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc phản đối. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng, cần cẩn trọng vì có thể gặp phải trục trặc hoặc nguy hiểm, nên cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là nếu cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Các kế hoạch khó khăn, mong muốn cầu lộc, cầu tài không thực hiện được dễ dàng. Tốt nhất là hoãn lại các vụ kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản có thể mất, nhất là nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm kỹ mới tìm được. Cần cẩn trọng tránh cãi vã, xung đột, nói chuyện không có tầm quan trọng. Công việc có thể tiến triển chậm, nhưng cần chắc chắn và kiên định.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ thuận lợi và may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng gia súc, gia cầm sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cần tránh tranh luận, cãi cọ, tạo ra mối đối kháng, hạn chế đối thoại không tích cực, phòng tránh nguy cơ lây nhiễm bệnh. Tóm lại, tránh mọi hoạt động như họp mặt, tranh cãi, hoạt động chính trị vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hay cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi