Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 13-9-2031
Ngày Âm Lịch: 27-7-2031
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày bính thìn tháng bính thân năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2031 | Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi) |
13
|
27
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Thân Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 13 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Ngày Phạm phải: Tam nương: không tốt, tránh khai trương, đi du lịch, tổ chức đám cưới, sửa chữa hoặc di chuyển nhà (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: không nên bắt đầu dự án lớn, ký kết hợp đồng hoặc tham gia các giao dịch quan trọng,...
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh nguy cơ cháy” - Hãy tránh việc làm về bếp để phòng tránh nguy cơ cháy nhà
- Thìn : “Không nên khóc thảm để tránh tang thương” - Hãy kiềm nén cảm xúc để tránh tang thương không đáng có
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên cẩn trọng về lời nói, tránh va chạm hoặc xung đột. Ngày này có tính chất xấu, dễ gây ra rối loạn, mâu thuẫn, hay cãi vã nội bộ, thị phi, và bất đồng ý kiến, nên tránh làm điều gì gây tổn thương hoặc tranh chấp.
Xích khẩu biểu thị cuộc sống cực khổ
Sinh ra nghịch lý và mâu thuẫn
Không có lúc nào đặc biệt cho nó
Nếu không thì chó cắn ly hôn vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ việc trọng đại nào.
: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Đặc biệt tránh xa các công việc liên quan đến nước. Ngày này không thuận lợi cho việc sinh con, do đó, nên thực hiện các nghi lễ lành mạnh cho con. Danh sách này chỉ là những việc Kiêng cữ lớn, nhưng nên cẩn trọng với mọi việc. Do đó, nếu bạn có kế hoạch với các công việc như xây dựng, chôn cất, cưới gả hoặc xuất hành, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.
:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt nhất bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, đi săn hoặc cá, khởi công làm lò nhuộm hoặc gốm.
Tránh xuất hành bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Lợi ích cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới gả Thiên tài: Tốt nhất cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Tục Thế: Đặc biệt thuận lợi cho mọi công việc, đặc biệt là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: Tốt nhất cho mọi sự | Hoả tai: Xấu khi xây dựng hoặc lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất cho việc giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Bắc – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.