Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 26-9-2031

Ngày Âm Lịch: 10-8-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ tỵ tháng đinh dậu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi)
26
10

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XUỐNG XẤU NGÀY 26 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Tránh việc chôn cất, ký hợp đồng, đi xa, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Kim thần thất sát: Nên tránh những công việc quan trọng, vợ chồng nên tránh xuất hành, xây nhà hay xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

Tính theo Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên đầu tư vào hai chỗ để tránh mất mát” - Không nên tiến hành đầu tư để tránh mất mát từ cả hai phía

- Tỵ : “Không nên đặt niềm tin vào tiền tài để tránh mất mát” - Không nên tin tưởng vào tài sản để tránh mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

tức ngày Hỏa, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc dễ gặp trục trặc, tiến độ bị chậm trễ, khó khăn. Tiền bạc và danh tiếng có thể mất mát. Đây là một ngày xấu tổng thể, nên tránh những kế hoạch khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Đặc biệt là việc xây dựng, cưới hỏi, mở cửa, xây nhà, làm tầng, cắt may, tháo lắp nước hoặc các dự án liên quan đến nước.

: Tránh làm giường, đào giường và đi đường nước.

:

- Sao Lâu kim Cẩu gặp Ngày Dậu Đăng Viên có ý nghĩa lợi lớn. Ở Tỵ, gọi là Nhập Trù, rất may mắn. Ở Sửu, cũng tốt vừa phải.

- Gặp cuối tháng, Sao Lâu gặp Diệt Một: Tránh làm rượu, tham gia hành chánh, sản xuất gốm sứ, làm việc thừa kế và tránh việc đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao kim, mang lại may mắn. Tiền bạc dồi dào, học hành thành công, việc cưới hỏi, xây dựng đều tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thỏa thuận, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi sự, làm đất, san nền, lắp cửa, đặt cống, xây tượng, xây kho, sửa nhà, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch, đào ao, tháo nước, thăm bệnh, mua bán gia súc, chăn nuôi, nhập học, kết hôn, thuê người, trình đơn, học nghề, sửa tàu, khai trương, vẽ tranh, trồng cây.

Tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi, di chuyển, giao dịch, khai trương Nguyệt Tài: Lợi lớn cho việc xuất hành, tìm kiếm tài lộc, khai trương, chuyển nhà hay kinh doanh Phổ hộ: May mắn cho mọi công việc, đặc biệt là cưới hỏi, mua bán, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Chu tước hắc đạo: Tránh nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Không nên xuất hành Cô thần: Xấu khi thực hiện việc mua bán Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Nam sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người đi đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi