Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 15-9-2031
Ngày Âm Lịch: 29-7-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày mậu ngọ tháng bính thân năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2031 | Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi) |
15
|
29
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Bính Thân Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 15 THÁNG 9: TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không may, mọi việc đều không nên bắt đầu trong ngày này. Đặc biệt cần tránh: đào đất, xây dựng, khởi công, hoạt động sửa chữa, cất nóc, và các hoạt động liên quan đến tang lễ...
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày không tốt (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không nên đào đất nếu không muốn gặp trở ngại” - Tránh việc bắt đầu các dự án liên quan đến đất đai để tránh gặp phải vấn đề không may
- Ngọ : “Không nên làm việc lớn nhỏ gì vào ngày này” - Tránh việc bắt đầu các công việc nhỏ nhặt để tránh gặp khó khăn
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong
Không Vong, hay còn gọi là Ngày Hung, là ngày không may, mọi công việc dễ gặp trở ngại. Tiến trình công việc chậm trễ, có thể gặp phải rủi ro về tài chính và danh dự. Đây là ngày không tốt, nên hạn chế bắt đầu các dự án mới.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc | Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng phục: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Hãy tránh đi theo hướng Chính Đông vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài có thể không thuận lợi và có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm. Cần cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – đảm bảo nhà cửa yên lành. Người ra đi sẽ gặp may mắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Các kế hoạch khó thành công, việc cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản khi đi hướng Nam. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn và lời lẽ không đáng có.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ gặp tin tức tích cực. Nuôi trồng thú cá gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh cãi, mâu thuẫn, đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người đối diện nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất tốt, nếu phải ra đi sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu nguyện, sẽ có sự hồi phục và sức khỏe gia đình sẽ tốt.