Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 27-9-2031

Ngày Âm Lịch: 11-8-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh ngọ tháng đinh dậu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi)
27
11

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM VẬN MỆNH NGÀY 27 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), ngày này được coi là ngày hung (phạt nhật).
Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.


Hành Thổ khắc hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Tránh những việc liên quan đến việc dệt hoặc sửa chữa” - Không nên tiến hành làm các công việc liên quan đến việc dệt hoặc sửa chữa để tránh rủi ro

- Ngọ : “Tránh việc làm sửa chữa khi không được sự đồng ý của chủ nhà” - Không nên tiến hành các công việc sửa chữa nhà cửa khi chưa có sự đồng ý của chủ nhà

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành. Để đón 'Tài Thần', hãy chọn hướng Tây Nam.

Tránh hướng Chính Nam khi xuất hành để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người xuất hành an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó khăn trong việc mưu sự, cầu lộc hoặc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Nếu đi xa, hướng Nam sẽ gặp tin về nhanh chóng. Tránh mất tiền, mất của.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến, cầu lộc hay cầu tài thì hãy chọn hướng Nam. Gặp may mắn khi đi công việc, người đi sẽ có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cẩn thận với tranh luận, cãi cọ, có thể gây ra sự căng thẳng. Người ra đi nên hoãn lại để tránh rủi ro.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ tốt lành, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc phản đối. Đi ra ngoài cần cẩn trọng, gặp nạn hoặc rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi