Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 7-9-2031

Ngày Âm Lịch: 21-7-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh tuất tháng bính thân năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi)
7
21

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

ĐÁNH GIÁ TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Bắt gặp ngày : Đội lên : Hạn chế việc chôn cất, tổ chức hôn nhân, di chuyển của vợ chồng, xây dựng nhà cửa, tạo mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

Tức là Can Chi Sinh Kim (Thổ sinh Kim), ngày này được coi là ngày có thể cảm nhận được sự mạnh mẽ (nghĩa nhật).
Âm lịch: Ngày Kim ngọc Thoa xuyến tương ứng với các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ khi gặp các tuổi: Mậu Tuất vì hành Kim khắc có lợi.
Ngày Tuất thuộc sự hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành cục Hỏa.
| Xung với Thìn, hình Mùi, có hại Dậu, phá hủy Mùi, không tốt cho Thìn.
Tam Sát có thể gây ra tai hại cho các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên cầu cơ trúng gió để tránh sự nguy hiểm không đáng có” - Tránh việc rủi ro không cần thiết

- Tuất : “Không nên tiếp xúc với những thứ kỳ lạ và không bình thường” - Tránh xa việc tiếp xúc với động vật hoang dã, quỷ quái

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Kéo Ràng

đại diện cho ngày Hung, cần cẩn trọng về lời nói, tránh tranh cãi hoặc xung đột. Đây là ngày không tốt, kế hoạch khó thành công, dễ dẫn đến xung đột nội bộ, bất hòa, hay mối đối xử không công bằng.

Kéo Ràng là quả bần cùng

Sinh ra đấu khẩu bàn cùng mâu thuẫn

Không nên đánh mất thời gian vào nó

Nếu không sẽ gây ra mối bất hòa trong hôn nhân

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, quản lý ngày thứ 5.

: Tiến hành nhiều công việc có lợi như mở cửa, xây dựng đường nước, đào kênh, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc bắt đầu học hành.

: Không nên tiến hành các hoạt động tang lễ, xây mộ hoặc bảo dưỡng mộ.

:

- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là tốt. Tại Mùi là Thái Âm nên thực hiện các hành động mang lại vinh quang.

- Tỉnh: Mộc can (con chim cú): Sao Mộc tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, xây dựng và chăn nuôi thuận lợi.

 

Tỉnh Mộc tạo ra cơ hội cho việc làm đất,

Mang lại danh tiếng nhất định,

Bảo vệ nhà cửa, phòng thủ tốt cho gia đình,

Thúc đẩy vận may và thuận lợi cho công việc,

Khích lệ sự thịnh vượng và sự giàu có,

Đảm bảo an toàn cho việc đi lại và kinh doanh,

Tạo ra cơ hội cho thành công và phát triển.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Đi ra ngoài, du lịch bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, xây mộ, đặt tang, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê nhân công, tham gia học hỏi kỹ năng, xây dựng chuồng nuôi gia cầm.

Nhận chức quản lý, sử dụng thuốc, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tử Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phú (trực mãn): Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng và tang lễ. Lộc Khố: Thuận lợi cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài chính, giao dịch Kính Tâm: Thuận lợi cho việc tổ chức tang lễ Sao Thiên Quý: Thuận lợi cho mọi công việc

Thổ Ôn (thiên cẩu): Khuyến khích tránh xa việc xây dựng, không tốt cho các nghi lễ, đào ao, đào giếng Thiên Tặc: Xấu nhất cho việc khởi tạo như: khai trương, xây dựng Cửu Không: Khuyến khích tránh việc đi xa, kinh doanh, tìm kiếm tài chính, khai trương Tam Tăng: Khuyến khích tránh việc khởi tạo, mua sắm

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp 'Thần Hỷ'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh cãi, xung đột, tạo ra mâu thuẫn, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế miệng để tránh việc gây gổ hay cãi vã.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là giờ tốt lành, việc ra ngoài thường mang lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi lớn. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì có thể gặp tai nạn, chuyện quan trọng cần phải chú ý, có thể gặp ma quỷ, chỉ khi cúng tế thì mới được bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài nên theo hướng Tây Nam để đảm bảo an ninh cho nhà cửa. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Kế hoạch khó thành, việc cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Có nguy cơ mất tiền, tài sản, nếu di chuyển hướng Nam cần phải nhanh chóng trở về. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời nói không tôn trọng. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sắp nhận tin vui. Các hoạt động chăn nuôi đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi