Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 9-9-2031
Ngày Âm Lịch: 23-7-2031
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày nhâm tý tháng bính thân năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2031 | Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi) |
9
|
23
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Thân Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự Báo Tốt Xấu Ngày 9 Tháng 9
Các Ngày Kỵ
Ngày Cảnh Báo: Nguyệt Kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Tí
tương ứng với Can Chi (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp rủi ro từ Mộc.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, không tốt cho Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên thực hiện việc tháo nước để tránh khó khăn từ đê phòng thủy
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh gánh lấy tai ương tự tạo ra
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.
: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện
:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Tây Bắc để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát hướng Bắc Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để được bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có hạnh phúc.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Khó khăn trong việc đạt được mục tiêu, cầu lộc, cầu tài có thể không thành công. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức gì về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm lại nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay những lời nói không tốt. Việc làm chậm rãi, lâu dài nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh cãi, gây chuyện, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh mọi nguy cơ, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp hành, xung đột, công việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu phải thực hiện vào giờ này thì cần phải kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xích mích hay tranh cãi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất tốt, nếu ra đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu bệnh tật thì cầu tài sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.