Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 6-9-2031

Ngày Âm Lịch: 20-7-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ dậu tháng bính thân năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi)
6
20

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem phân tích Tốt Xấu cho ngày 6 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

Can Chi tương sinh (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá khoán để tránh mất mát cho cả 2 bên”

- Dậu : “Không nên hội khách để tránh tân chủ có thể gây hại”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Buổi sáng tốt, chiều xấu nên cần làm việc gấp. Niềm vui đến nhanh chóng, sử dụng để thúc đẩy công việc lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ việc nào phù hợp với Sao Liễu.

: Bắt đầu công việc quan trọng là không may, gây ra tổn thất. Tốt nhất là tránh thủy lợi như đào ao, xây dựng, và việc sửa chữa. Do đó, không nên bắt đầu bất kỳ dự án quan trọng nào vào ngày này.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ: tất cả các hoạt động đều thuận lợi. Tại Tỵ, Đăng Viên: kế thừa hoặc tiến thêm trong sự nghiệp đều là lựa chọn tốt nhất. Tại Dần, Tuất có xu hướng không tốt nên tránh xây dựng và việc chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Về tiền bạc, có nguy cơ mất mát, trong gia đình có thể gặp rắc rối, tai nạn có thể xảy ra. Không nên tổ chức hôn lễ.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Ngày này không phù hợp để sinh con, nên tạo Âm Đức cho con, nam giới tránh bắt đầu điều trị bằng thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, tránh việc tranh cãi M Đức: Tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Tránh việc mai táng Thiên ôn: Tránh việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với việc kết hôn, bắt đầu Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh việc đi xa, kết hôn, cầu tài lộc, khởi công xây dựng Cửu không: Tránh việc đi xa, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh hành trình theo hướng Đông Bắc vì sẽ gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, nếu mong muốn tài lộc, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều điều may mắn. Người đi sẽ mang tin vui. Nuôi trồng nông nghiệp đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ bị tranh cãi, gặp xung đột, gây rối loạn, cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cẩn thận trước những lời nguyền rủa, tránh bị bệnh tật. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu đang bị bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu mong muốn tài lộc thì không lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý muốn. Nếu ra ngoài có thể gặp tai nạn, rủi ro, các việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên phải cúng tế mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là khi muốn tài lộc hãy đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua hành trình bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành, mong muốn tài lộc, mong ước mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm kỹ mới tìm được. Cẩn trọng tránh xa tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải thực hiện chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi