Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 16-9-2031

Ngày Âm Lịch: 30-7-2031

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ mùi tháng bính thân năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2031 Tháng 7 Năm 2031 (Tân Hợi)
16
30

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THÔNG TIN VỀ NGÀY 16 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

tương đồng với Thổ, được xem là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên làm việc gây mất mát cho cả hai bên” - Tránh phá hỏng mối quan hệ
- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc độc” - Hãy tránh uống thuốc để không bị ngấm khí độc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

đồng nghĩa với ngày Cát, tất cả mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Đại An thuận lợi gặp được quý nhân

Có ăn có đồng tiền đưa tiễn

Không quan trọng thời gian, cảm giác tinh thần an nhàn

Sống bình an, thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các hoạt động như khởi sự, chôn cất, mở cửa, đào ao, cưới hỏi, xây dựng, khai mương là tốt nhất.

: Lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, tránh mua sắm như mua ô tô, xe máy, nhà đất … vào ngày này.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi việc thuận lợi trong việc đi xa, xây dựng và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Thích hợp xuất hành, đi tàu, bắt đầu, làm việc đất, xây dựng, san nền, làm hoặc sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, trồng trọt, làm ao giếng, thoát nước, chăm sóc động vật, chữa bệnh, uống thuốc, mua bò, nấu rượu, đi học, học nghề, vẽ tranh, trang trí cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi việc Thiên thành: Thuận lợi cho mọi việc Tuế hợp: Thuận lợi cho mọi việc Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi việc

Hoang vu: Không thuận lợi cho mọi việc Địa Tặc: Không thuận lợi cho việc khởi đầu, làm việc đất, xuất hành, chôn cất. Nguyệt Hư: Không thuận lợi nếu làm việc quan trọng như cưới, mở cửa hoặc khai trương Tứ thời cô quả: Không nên làm việc quan trọng như cưới

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là khi di chuyển theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều trải qua một ngày bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Công việc gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu di chuyển theo hướng Nam, nhanh chóng sẽ tìm thấy tiền bạc. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, và tránh xa những lời lẽ không hay. Việc làm phải cẩn thận và chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến, đặc biệt nếu cầu lộc, cầu tài và di chuyển theo hướng Nam. Gặp may mắn trong các cuộc gặp gỡ công việc. Người đi xa sẽ nhận được tin tức vui. Các hoạt động chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên gặp tranh cãi, xung đột, và gặp khó khăn về tài chính. Người ra đi nên trì hoãn lại. Cần phòng tránh những lời nguyền rủa và tránh xa bệnh tật. Tránh tham gia các cuộc họp, tranh luận, và các sự kiện quan trọng trong thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây gổ và xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian tốt, đặc biệt nếu di chuyển sẽ gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán sẽ thuận lợi. Người đi đang trên đường về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu đang ốm đau và cầu bệnh thì sẽ nhanh chóng bình phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại và không thuận lợi. Nếu phải ra đi hoặc tham gia vào những việc quan trọng, cần cẩn thận và chuẩn bị kỹ lưỡng, đồng thời cúng tế để tránh tai hoạ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi